Đọc nhanh: 用钱 (dụng tiền). Ý nghĩa là: tiền boa.
Ý nghĩa của 用钱 khi là Động từ
✪ tiền boa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用钱
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 她 质 了 首饰 换钱 用
- Cô ấy cầm cố đồ trang sức để lấy tiền dùng.
- 他 用 石头 刻 了 个 钱儿
- Anh ấy khắc một đồng tiền từ đá.
- 她 常用 零钱 买 报纸
- Cô ấy thường dùng tiền lẻ để mua báo.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 钱 不 多 , 倒 也 够用
- Tiền ít, nhưng vẫn đủ để sử dụng.
- 今天 这 顿饭 我 付钱 , 不用 你 掏腰包
- bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.
- 他 用 金钱 来 补偿 损失
- Anh ấy dùng tiền để bồi thường tổn thất.
- 这笔 钱 用于 治污
- Số tiền này được dùng vào việc xử lý ô nhiễm.
- 她 用 本钱 购买 了 股票
- Cô ấy dùng vốn để mua cổ phiếu.
- 你 可以 用 信用卡 付钱
- Bạn có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng.
- 用钱 无 计划 , 月底 手下 就 紧 了
- Dùng tiền mà không có kế hoạch thì cuối tháng sẽ bị túng bấn.
- 我们 的 钱 必须 用 在 正经 地方
- tiền của chúng ta nên dùng vào những việc thích hợp.
- 钱 还 没用 完
- Số tiền chưa được sử dụng hết.
- 她 斥 了 一大笔钱 用于 慈善
- Tā chì le yī dà bǐ qián yòng yú císhàn.
- 用 金钱 做 诱饵 拖人下水
- Dùng tiền bạc để dụ người khác làm việc xấu.
- 就 用 我 的 吧 , 不用 费钱 再 买 了
- Cứ dùng của tôi đi, không cần mua mới.
- 妈妈 舍不得 用 我 的 钱
- Mẹ không nhỡ dùng tiền của tôi.
- 这些 钱 现在 还 用不着
- Số tiền này bây giờ còn chưa cần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 用钱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 用钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm用›
钱›