Đọc nhanh: 乱花钱 (loạn hoa tiền). Ý nghĩa là: tiêu tiền một cách thiếu thận trọng, phung phí.
Ý nghĩa của 乱花钱 khi là Động từ
✪ tiêu tiền một cách thiếu thận trọng
to spend money recklessly
✪ phung phí
to squander
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱花钱
- 我 把 钱 花净 了
- Tôi tiêu hết sạch tiền rồi.
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 尽着 一百块 钱花
- Chỉ cần bỏ ra một trăm đô la.
- 吃饭 一共 花 了 两百块 钱
- Ăn cơm tổng cộng tiêu hết 200 tệ.
- 咱们 家 根基 差 、 花钱 可 不能 那样 大手大脚
- vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.
- 她 不 喜欢 随便 花钱
- Cô ấy không thích tiêu tiền tùy tiện.
- 车钱 、 店钱 、 饭钱 , 一包在内 , 花 了 五十块 钱
- tiền xe, tiền trọ, tiền cơm tất cả đã tiêu hết 50 đồng.
- 钱 拿到 手别 恣情 胡花
- cầm tiền trong tay chớ tiêu sài tuỳ ý.
- 眼花缭乱
- rối ren hoa mắt.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 兜里 余 几块 零花钱
- Trong túi vẫn còn thừa vài đồng tiền tiêu vặt.
- 你 不要 乱花钱 了
- Bạn đừng tiêu tiền hoang phí nữa.
- 他 生活 刻苦 , 从不 乱花钱
- Anh ấy sống giản dị, không bao giờ tiêu tiền lung tung.
- 别 让 孩子 乱花钱
- Đừng để con cái tiêu tiền một cách bừa bãi.
- 他 一直 很 节省 , 从不 乱花钱
- Anh ấy luôn tiết kiệm và không bao giờ tiêu tiền linh tinh..
- 就是 有 俩 钱儿 , 也 不能 乱花 呀
- Ngay cả chỉ có vài đồng thôi cũng không được dùng phí phạm.
- 你 勿要 侈 乱花钱
- Bạn đừng tiêu tiền một cách hoang phí.
- 我 现在 舍不得 乱花钱
- Tôi không nỡ tiêu tiền linh tinh.
- 他 平时 不 乱花钱 , 很会 做 人家
- bình thường anh ấy không tiêu tiền hoang phí, rất biết tiết kiệm.
- 你 不要 总是 乱花钱 啊
- Bạn đừng luôn tiêu tiền một cách bừa bãi nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乱花钱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乱花钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
花›
钱›