花瓣 huābàn

Từ hán việt: 【hoa biện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "花瓣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoa biện). Ý nghĩa là: cánh hoa. Ví dụ : - 。 cánh hoa rơi lả tả đầy mặt đất.. - 。 Cánh hoa đã bắt đầu héo.. - 湿。 Nước mưa làm ướt cánh hoa.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 花瓣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 花瓣 khi là Danh từ

cánh hoa

花冠的组成部分之一,构造和叶子相似,但细胞里含有各种不同的色素,所以有各种不同的颜色; 常用于能够分开的物体

Ví dụ:
  • - 花瓣 huābàn 散落 sànluò le 一地 yīdì

    - cánh hoa rơi lả tả đầy mặt đất.

  • - 花瓣 huābàn 已经 yǐjīng 开始 kāishǐ 枯萎 kūwěi

    - Cánh hoa đã bắt đầu héo.

  • - 雨水 yǔshuǐ 打湿 dǎshī le 花瓣 huābàn

    - Nước mưa làm ướt cánh hoa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花瓣

  • - 蜜蜂 mìfēng 附着 fùzhuó zài 花瓣 huābàn shàng

    - Con ong bám trên cánh hoa.

  • - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • - 梅花 méihuā yǒu 五个 wǔgè 瓣儿 bànér

    - Hoa mai có 5 cánh.

  • - 花瓣 huābàn 堕入 duòrù 小溪 xiǎoxī zhōng

    - Cánh hoa rơi vào suối nhỏ.

  • - xiàng 空中 kōngzhōng 花瓣儿 huābànér

    - Anh ấy rắc cánh hoa vào không trung.

  • - 他们 tāmen zài 花园里 huāyuánlǐ 花瓣 huābàn

    - Họ tung cánh hoa trong vườn.

  • - 这种 zhèzhǒng 花有 huāyǒu 黄色 huángsè de 花瓣 huābàn

    - Loài hoa này có cánh hoa màu vàng.

  • - 露水 lùshuǐ 濡湿 rúshī le 花瓣 huābàn

    - Sương đọng ướt cánh hoa.

  • - 花朵 huāduǒ 舒瓣 shūbàn 绽放 zhànfàng 开来 kāilái

    - Bông hoa duỗi cánh nở rộ.

  • - 花瓶 huāpíng 碎成 suìchéng 几瓣 jǐbàn

    - Lọ hoa vỡ thành mấy mảnh.

  • - 花瓣 huābàn 轻轻 qīngqīng piāo

    - Cánh hoa nhẹ nhàng bay.

  • - 花瓣 huābàn líng 一地 yīdì

    - Cánh hoa rơi đầy đất.

  • - 花瓣 huābàn 跌落 diēluò zài 地上 dìshàng

    - Cánh hoa rơi trên mặt đất.

  • - 花瓣 huābàn 散落 sànluò le 一地 yīdì

    - cánh hoa rơi lả tả đầy mặt đất.

  • - 雨水 yǔshuǐ 打湿 dǎshī le 花瓣 huābàn

    - Nước mưa làm ướt cánh hoa.

  • - 头发 tóufà zhān le 几朵 jǐduǒ 花瓣 huābàn

    - Tóc dính vài cánh hoa.

  • - 花瓣 huābàn 已经 yǐjīng 开始 kāishǐ 枯萎 kūwěi

    - Cánh hoa đã bắt đầu héo.

  • - 春天 chūntiān lái le 花瓣 huābàn 满天飞 mǎntiānfēi

    - Mùa xuân đến rồi, cánh hoa tung bay khắp trời.

  • - 绣球花 xiùqiúhuā yòu yǒu 多少 duōshǎo piàn 花瓣 huābàn ne

    - Có bao nhiêu cánh hoa trên một bông hoa cẩm tú cầu?

  • - 每天 měitiān dōu 灌溉 guàngài 花园 huāyuán

    - Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 花瓣

Hình ảnh minh họa cho từ 花瓣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花瓣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Qua 瓜 (+14 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Biện
    • Nét bút:丶一丶ノ一一ノノノフ丶丶丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YJHOJ (卜十竹人十)
    • Bảng mã:U+74E3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao