Đọc nhanh: 花瓣 (hoa biện). Ý nghĩa là: cánh hoa. Ví dụ : - 花瓣散落了一地。 cánh hoa rơi lả tả đầy mặt đất.. - 花瓣已经开始枯萎。 Cánh hoa đã bắt đầu héo.. - 雨水打湿了花瓣。 Nước mưa làm ướt cánh hoa.
Ý nghĩa của 花瓣 khi là Danh từ
✪ cánh hoa
花冠的组成部分之一,构造和叶子相似,但细胞里含有各种不同的色素,所以有各种不同的颜色; 常用于能够分开的物体
- 花瓣 散落 了 一地
- cánh hoa rơi lả tả đầy mặt đất.
- 花瓣 已经 开始 枯萎
- Cánh hoa đã bắt đầu héo.
- 雨水 打湿 了 花瓣
- Nước mưa làm ướt cánh hoa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花瓣
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 梅花 有 五个 瓣儿
- Hoa mai có 5 cánh.
- 花瓣 堕入 小溪 中
- Cánh hoa rơi vào suối nhỏ.
- 他 向 空中 撒 花瓣儿
- Anh ấy rắc cánh hoa vào không trung.
- 他们 在 花园里 撒 花瓣
- Họ tung cánh hoa trong vườn.
- 这种 花有 黄色 的 花瓣
- Loài hoa này có cánh hoa màu vàng.
- 露水 濡湿 了 花瓣
- Sương đọng ướt cánh hoa.
- 花朵 舒瓣 绽放 开来
- Bông hoa duỗi cánh nở rộ.
- 花瓶 碎成 几瓣
- Lọ hoa vỡ thành mấy mảnh.
- 花瓣 轻轻 飘
- Cánh hoa nhẹ nhàng bay.
- 花瓣 泠 一地
- Cánh hoa rơi đầy đất.
- 花瓣 跌落 在 地上
- Cánh hoa rơi trên mặt đất.
- 花瓣 散落 了 一地
- cánh hoa rơi lả tả đầy mặt đất.
- 雨水 打湿 了 花瓣
- Nước mưa làm ướt cánh hoa.
- 头发 沾 了 几朵 花瓣
- Tóc dính vài cánh hoa.
- 花瓣 已经 开始 枯萎
- Cánh hoa đã bắt đầu héo.
- 春天 来 了 , 花瓣 满天飞 舞
- Mùa xuân đến rồi, cánh hoa tung bay khắp trời.
- 绣球花 又 有 多少 片 花瓣 呢
- Có bao nhiêu cánh hoa trên một bông hoa cẩm tú cầu?
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花瓣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花瓣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm瓣›
花›