Đọc nhanh: 花被 (hoa bị). Ý nghĩa là: bao hoa.
Ý nghĩa của 花被 khi là Danh từ
✪ bao hoa
花萼和花冠的统称,有保护花蕊和引诱昆虫的作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花被
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 这 被 面 花儿 太密
- Vỏ chăn này hoa văn quá dày.
- 还 没 来得及 沾花惹草 就 被 人拔 光 了
- Vẫn chưa kịp gái gú gì thì anh ta đã bị kéo ra ngoài.
- 假 道歉 被 揭穿 , 白莲花 气到 吐血
- Giả vờ xin lỗi nhưng bị vạch trần, em gái trà xanh tức hộc máu.
- 花钵 被 放在 窗边
- Chậu hoa được đặt bên cửa sổ.
- 花瓶 被 排放 在 桌子 上
- Lọ hoa được đặt trên bàn.
- 棉花 被子 特别 保暖
- Chăn bông đặc biệt ấm áp.
- 粉色 和 米色 被 选来 反映 天花板 的 那些 颜色
- Màu hồng và màu kem được chọn để phản ánh màu của trần nhà.
- 院子 里 所有 的 花草树木 都 被 太阳 晒 得 懒洋洋 的
- Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.
- 这件 衣服 被 磨花 了
- Chiếc áo này cũ rồi.
- 蔓 花生 可 用于 园林 绿地 、 公路 的 隔离带 做 地被 植物
- Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường
- 花被 风吹 落一地
- Hoa bị gió thổi rơi đầy đất.
- 她 不想 被 当作 花瓶
- Cô ấy không muốn bị coi là bình hoa.
- 她 被 发现 时 捧 着 新娘 捧 花
- cô ấy được phát hiện đang ôm bó hoa của cô dâu.
- 光盘 已经 被 刮花 了
- Đĩa CD đã bị trầy xước rồi.
- 别 被 他 的 花言巧语 忽悠 了
- Đừng để bị lời nói hoa mỹ của anh ta lừa gạt.
- 他 因 抄袭 被 罚 了
- Cậu ấy bị phạt vì đạo văn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花被
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花被 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm花›
被›