Đọc nhanh: 花朵 (hoa đoá). Ý nghĩa là: hoa; bông; bông hoa; đoá hoa. Ví dụ : - 这株牡丹的花朵特别大。 bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.. - 儿童是祖国的花朵。 nhi đồng là bông hoa của tổ quốc.
Ý nghĩa của 花朵 khi là Danh từ
✪ hoa; bông; bông hoa; đoá hoa
花1 (总称)
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 儿童 是 祖国 的 花朵
- nhi đồng là bông hoa của tổ quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花朵
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 这 朵花 真美 啊 !
- Bông hoa này đẹp quá!
- 那 朵花 已经 死 了 呀
- Bông hoa đó đã chết.
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 幺 花朵 朵 娇且 艳
- Những bông hoa nhỏ xinh đẹp và rực rỡ.
- 花朵 绽放 鲜艳 明媚
- Hoa nở rực rỡ tươi sáng.
- 老红 的 花朵 真 鲜艳
- Bông hoa màu đỏ sẫm thật tươi đẹp.
- 橙色 花朵 很 鲜艳
- Hoa màu cam rất tươi sáng.
- 花朵 缩 了 不再 娇艳
- Bông hoa co lại không còn xinh đẹp nữa.
- 花朵 的 颜色 非常 鲜艳
- Màu sắc của hoa rất sặc sỡ.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 这 朵花 馨气 扑鼻
- Bông hoa này có hương thơm lan tỏa ngào ngạt.
- 玫瑰 花朵 芬香 扑鼻
- Hoa hồng thơm ngát xộc vào mũi.
- 一朵 花儿
- Một bông hoa
- 花骨朵 儿
- nụ hoa
- 独 梃 儿 ( 只开 一朵花 的 花梗 )
- cuống hoa một đoá
- 那朵 茶 花儿 真 漂亮
- Hoa trà đó đẹp quá.
- 儿童 是 祖国 的 花朵
- nhi đồng là bông hoa của tổ quốc.
- 牡丹花 开 的 朵儿 多大 呀
- đoá hoa mẫu đơn nở to quá!
- 他 比喻 她 像 一朵花
- Anh ấy ví cô ấy như một đóa hoa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花朵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花朵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm朵›
花›