huā

Từ hán việt: 【hoa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoa). Ý nghĩa là: hoa; bông; bông hoa, cây hoa; cây bông, hoa (vật giống như hoa). Ví dụ : - 。 Loại hoa này rất đẹp.. - 。 Bạn gái tôi thích hoa hồng.. - 。 Cô ấy thích trồng hoa trong vườn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hoa; bông; bông hoa

植物的一部分;有各种颜色;一般长得很艳丽;有香味

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng huā hěn 好看 hǎokàn

    - Loại hoa này rất đẹp.

  • - 女朋友 nǚpéngyou 喜欢 xǐhuan 玫瑰花 méiguīhuā

    - Bạn gái tôi thích hoa hồng.

cây hoa; cây bông

可供观赏的植物

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan zài 花园里 huāyuánlǐ zhǒng 花儿 huāér

    - Cô ấy thích trồng hoa trong vườn.

  • - 我们 wǒmen kàn le 一个 yígè 美丽 měilì de 花展 huāzhǎn

    - Chúng tôi đã đi xem một triển lãm hoa đẹp.

hoa (vật giống như hoa)

(花儿) 形状像花朵的东西

Ví dụ:
  • - 雪花儿 xuěhuāér 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Hoa tuyết rất đẹp.

  • - 喜欢 xǐhuan kàn 花灯 huādēng ér

    - Tôi thích ngắm hoa đăng.

bông; bông vải

指棉花

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 使用 shǐyòng 轧花机 yàhuājī 加工 jiāgōng 棉花 miánhua

    - Họ sử dụng máy ép bông để chế biến bông.

  • - 工厂 gōngchǎng yǒu 很多 hěnduō 纺花机 fǎnghuājī

    - Trong nhà máy có nhiều máy kéo sợi.

pháo hoa

烟火的一种,以黑色火药加别种化学物质制成,在夜间燃放,能喷出许多火花,供人观赏

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen zài 春节 chūnjié 时放花 shífànghuā

    - Chúng tôi bắn pháo hoa vào dịp Tết.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài fàng 花炮 huāpào

    - Họ đang bắn pháo hoa.

hạt; miếng; lát; giọt

(花儿) 指某些小的颗粒、块、滴等

Ví dụ:
  • - 厨师 chúshī zài cài shàng le 一些 yīxiē yán 花儿 huāér

    - Đầu bếp rắc một ít muối hạt lên món ăn.

  • - de 眼里 yǎnlǐ 闪烁着 shǎnshuòzhe 泪花 lèihuā

    - Trong mắt cô ấy lấp lánh những giọt lệ.

hoa văn; hình hoa

(花儿) 花纹

Ví dụ:
  • - zhè bèi miàn 花儿 huāér 太密 tàimì

    - Vỏ chăn này hoa văn quá dày.

  • - 这块 zhèkuài 花儿 huāér 太艳 tàiyàn le

    - Hoa văn của tấm vải này đẹp quá.

đoá hoa; bông hoa (tinh hoa của sự vật)

比喻事业的精华

Ví dụ:
  • - 自由 zìyóu 之花 zhīhuā 需要 xūyào yòng 勇气 yǒngqì 浇灌 jiāoguàn

    - Đóa hoa tự do cần được tưới bằng lòng dũng cảm.

  • - 这幅 zhèfú huà 真是 zhēnshi 艺术 yìshù 之花 zhīhuā

    - Bức tranh này quả thật là một bông hoa nghệ thuật.

đoá hoa; bông hoa (tinh hoa)

比喻年轻漂亮的女子

Ví dụ:
  • - shì 我们 wǒmen 学校 xuéxiào de 校花 xiàohuā

    - Cô ấy là hoa khôi của trường chúng tôi.

  • - de 女朋友 nǚpéngyou shì 校花 xiàohuā

    - Bạn gái tôi là hoa khôi.

hoa; bông hoa; hoa khôi; người đẹp; mỹ nữ (ví với con gái đẹp)

(花儿) 痘

Ví dụ:
  • - zhè 孩子 háizi 没有 méiyǒu 出过 chūguò 花儿 huāér

    - Đứa bé này chưa từng bị đậu mùa.

  • - 这是 zhèshì 哪种 nǎzhǒng 花儿 huāér

    - Đây là loại đậu mùa gì?

bị thương; ngoại thương (khi chiến đấu)

作战时受的外伤

Ví dụ:
  • - zài 战斗 zhàndòu zhōng 挂花 guàhuā le

    - Anh ấy bị thương trong cuộc chiến.

  • - de 手上 shǒushàng guà le huā

    - Tay của anh ấy đã bị thương.

họ Hoa

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng huā

    - Tôi họ Hoa.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nhiều màu; sặc sỡ; lòe loẹt

颜色或种类错杂的

Ví dụ:
  • - zhè 裙子 qúnzi 太花 tàihuā le 穿 chuān 出去 chūqù

    - Cái váy này sặc sỡ quá, tôi mặc không nổi.

  • - 我家 wǒjiā yǒu 一只 yīzhī 花猫 huāmāo

    - Nhà tôi có một con mèo tam thể.

choáng váng; hoa mắt

眼睛模糊,看不清楚

Ví dụ:
  • - 看书 kànshū kàn 眼睛 yǎnjing dōu huā le

    - Tôi đọc sách đến mức hoa mắt.

  • - 老眼昏花 lǎoyǎnhūnhuā 离不开 líbùkāi 老花镜 lǎohuājìng le

    - Mắt bà ấy mờ, không thể thiếu kính lão.

hoa mỹ; xảo trá

用来迷惑人的; 不真实或不真诚的

Ví dụ:
  • - de 那些 nèixiē 花招儿 huāzhāoér piàn 不了 bùliǎo

    - Những thủ đoạn của cô ấy không thể lừa được tôi.

  • - 整天 zhěngtiān 花言巧语 huāyánqiǎoyǔ

    - Nó suốt ngày nói ngon nói ngọt.

kỹ nữ; gái điếm; cô đầu

指妓女或跟妓女有关的

Ví dụ:
  • - 整天 zhěngtiān 寻花问柳 xúnhuāwènliǔ 无所事事 wúsuǒshìshì

    - Anh ta cả ngày tìm hoa hỏi liễu, không có việc gì làm.

  • - 那片 nàpiàn 区域 qūyù céng shì 花街柳巷 huājiēliǔxiàng

    - Khu vực đó từng là xóm cô đầu.

sờn; cũ (quần áo)

衣服磨损或要破没破的样子

Ví dụ:
  • - 袖子 xiùzi dōu 磨花 móhuā le

    - Tay áo bị sờn rồi.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú bèi 磨花 móhuā le

    - Chiếc áo này cũ rồi.

Ý nghĩa của khi là Động từ

dùng; tiêu tốn; chi tiêu; xài; tốn

用, 耗费

Ví dụ:
  • - 该花 gāihuā de huā 该省 gāishěng de shěng

    - Cần tiêu thì tiêu, cần tiết kiệm thì tiết kiệm.

  • - 这个 zhègè yuè huā le 多少 duōshǎo qián

    - Tháng này bạn đã tiêu hết bao nhiêu tiền?

So sánh, Phân biệt với từ khác

花 vs 费 vs 花费

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 花布 huābù ( 一种 yīzhǒng 粗布 cūbù )

    - vải nâu non

  • - 街角 jiējiǎo de 阿婆 āpó zài 卖花 màihuā

    - Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.

  • - 这块 zhèkuài de 花色 huāsè tài 扎眼 zhāyǎn

    - màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.

  • - 弟弟 dìdì 花瓶 huāpíng gěi le

    - Trong lọ cắm một bó hoa tươi.

  • - 花园里 huāyuánlǐ 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.

  • - 雪花 xuěhuā 飞舞 fēiwǔ

    - hoa tuyết bay bay

  • - 芙蓉花 fúrónghuā

    - hoa dâm bụt

  • - 芙蓉花 fúrónghuā 开正 kāizhèng 娇艳 jiāoyàn

    - Hoa phù dung nở rực rỡ.

  • - huā

    - hoa sen

  • - 蜜蜂 mìfēng 附着 fùzhuó zài 花瓣 huābàn shàng

    - Con ong bám trên cánh hoa.

  • - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • - 丹尼斯 dānnísī huā le 三个 sāngè yuè

    - Dennis mất ba tháng

  • - 妹妹 mèimei cǎi zài 凳子 dèngzi shàng tiē 窗花 chuānghuā

    - Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.

  • - 这株 zhèzhū 牡丹 mǔdan de 花朵 huāduǒ 特别 tèbié

    - bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.

  • - 花木扶疏 huāmùfúshū

    - hoa và cây cảnh sum suê

  • - 奶奶 nǎinai 披条 pītiáo huā de 纱巾 shājīn

    - Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.

  • - táng 心儿 xīnér 松花 sōnghuā

    - trứng bắc thảo lòng đào; trứng muối lòng đào.

  • - 花粉 huāfěn 过敏 guòmǐn ràng 打喷嚏 dǎpēntì

    - Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.

  • - 绿草 lǜcǎo tuō 鲜花 xiānhuā

    - Cỏ xanh làm nền cho hoa tươi.

  • - 每天 měitiān dōu 灌溉 guàngài 花园 huāyuán

    - Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 花

Hình ảnh minh họa cho từ 花

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao