Đọc nhanh: 花把势 (hoa bả thế). Ý nghĩa là: nghệ nhân trồng hoa; người trồng hoa; nghệ nhân hoa kiểng.
Ý nghĩa của 花把势 khi là Danh từ
✪ nghệ nhân trồng hoa; người trồng hoa; nghệ nhân hoa kiểng
指有经验的花农或花匠泛指擅长种花的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花把势
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 他 把 花插 在 花瓶 里
- Anh ấy cắm hoa vào bình hoa.
- 练 把 势 的
- luyện võ
- 这花 怎么 没 把儿 ?
- Sao hoa này lại không có cuống?
- 把 花儿 扦 在 瓶子 里
- cắm hoa vào lọ.
- 为了 把 烦恼 忘却 , 他 让 自己 忙于 花园 的 工作
- Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.
- 你 那 只 狗 竟然 把 我 的 水仙花 全给 扒 出来 了
- Con chó của bạn đã gặm phá hết các cây hoa thủy tiên của tôi.
- 车把势
- người đánh xe giỏi
- 天花板 悬着 一把 风扇
- Trần nhà treo một chiếc quạt.
- 风 把 花香 传得 很 远
- Gió đưa hương hoa đi rất xa.
- 他 越过 对方 后卫 , 趁势 把 球 踢 入 球门
- anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
- 他 把握 了 市场 的 趋势
- Anh ấy đã nắm bắt được xu hướng thị trường.
- 论 庄稼活 , 他 可 真是 个 好 把 势
- bàn về công việc đồng áng thì anh ta đúng là một tay cự phách
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 他 把 铺盖 放在 地上 , 就势 坐在 上面
- anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên.
- 他们 学会 了 田间 劳动 的 全套 把 势
- Họ đã học được toàn bộ kỹ thuật lao động trên đồng ruộng
- 我 想 把 天花板 漆成 白色
- Tôi muốn sơn trần nhà màu trắng.
- 我 想 把 这 盆花 白在 电视 旁边
- Tôi muốn đặt bình hoa này ở cạnh TV.
- 我 把 钱 花净 了
- Tôi tiêu hết sạch tiền rồi.
- 把 泥土 填满 花盆 的 缝隙
- Đổ đầy đất vào các khe hở của chậu hoa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花把势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花把势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
把›
花›