Hán tự: 费
Đọc nhanh: 费 (phí.bỉ.bí). Ý nghĩa là: chi tiêu; tiêu; tốn; tiêu tốn, hao nhiều; lãng phí; tốn (công, sức), phí; lệ phí; chi phí; phí tổn. Ví dụ : - 我们要合理消费。 Chúng ta phải chi tiêu hợp lí.. - 买这辆车费了我不少钱。 Tôi đã tốn rất nhiều tiền để mua chiếc xe này.. - 老式汽车费油。 Xe hơi loại cũ tốn nhiều dầu.
Ý nghĩa của 费 khi là Động từ
✪ chi tiêu; tiêu; tốn; tiêu tốn
花费;耗费
- 我们 要 合理 消费
- Chúng ta phải chi tiêu hợp lí.
- 买 这辆 车费 了 我 不少 钱
- Tôi đã tốn rất nhiều tiền để mua chiếc xe này.
✪ hao nhiều; lãng phí; tốn (công, sức)
用得多;消耗得多 (跟''省''相对)
- 老式 汽车 费油
- Xe hơi loại cũ tốn nhiều dầu.
- 孩子 穿 衣裳 真费
- Trẻ con rất tốn quần áo.
Ý nghĩa của 费 khi là Danh từ
✪ phí; lệ phí; chi phí; phí tổn
费用
- 这个 月 的 水电费 是 多少 ?
- Phí điện nước tháng này là bao nhiêu?
- 今天 有 免费 吗 ?
- Hôm nay có miễn phí không?
✪ họ Phí
姓
- 我 姓费
- Tôi họ Phí.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 费
✪ 费 + Tân ngữ(钱/心/事/劲/精力)
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 在家 做饭 很 费力
- Nấu ăn ở nhà rất tốn sức.
✪ Động từ (收/交/免/计/缴纳) + 费
- 该交 这个 月 的 水电费 了
- Đến lúc nộp phí điện nước tháng này rồi.
- 酒店 提供 免费 的 早餐
- Khách sạn cung cấp bữa sáng miễn phí.
So sánh, Phân biệt 费 với từ khác
✪ 花 vs 费 vs 花费
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
- 理查德 · 费曼 是 位 著名 物理学家
- Richard Feynman là một nhà vật lý nổi tiếng.
- 你 找 鲁斯 · 伊斯曼 只是 浪费时间
- Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.
- 科学界 的 人 都 知道 理查德 · 费曼 是 谁
- Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.
- 我 免费 给 你 按摩
- Tôi sẽ mát-xa miễn phí cho cậu.
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 他 正为 学费 发愁
- Anh ấy đang lo lắng về học phí.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 白费 心思
- nhọc lòng vô ích
- 这篇 稿子 您 费神 看看 吧
- bản thảo này làm phiền ông xem giùm.
- 孩子 看病 是 自费
- trẻ em khám bệnh phải tự túc.
- 他 费劲 解释 着
- Anh ấy vất vả giải thích.
- 她 要求 增加 抚养费
- Cô ấy yêu cầu tăng phí nuôi dưỡng.
- 法院 推定 抚养费 是 按时 交 的
- Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn
- 吃 自助餐 可 不能 浪费
- Ăn buffet không được lãng phí.
- 补助费
- tiền trợ cấp
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 费
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm费›