节食 jiéshí

Từ hán việt: 【tiết thực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "节食" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiết thực). Ý nghĩa là: ăn kiêng; giảm cân; ăn ít. Ví dụ : - 。 Anh ấy đang ăn kiêng để giảm cân.. - 。 Cô ấy hàng ngày ăn kiêng để giảm cân.. - 。 Ăn kiêng có thể kiểm soát cân nặng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 节食 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 节食 khi là Động từ

ăn kiêng; giảm cân; ăn ít

节制饮食

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài 节食 jiéshí 减轻 jiǎnqīng 体重 tǐzhòng

    - Anh ấy đang ăn kiêng để giảm cân.

  • - 每天 měitiān 节食 jiéshí 减肥 jiǎnféi

    - Cô ấy hàng ngày ăn kiêng để giảm cân.

  • - 节食 jiéshí 可以 kěyǐ 控制 kòngzhì 体重 tǐzhòng

    - Ăn kiêng có thể kiểm soát cân nặng.

  • - 医生 yīshēng 建议 jiànyì 节食 jiéshí

    - Bác sĩ khuyên anh ấy ăn kiêng.

  • - 决定 juédìng 开始 kāishǐ 节食 jiéshí

    - Anh ấy quyết định bắt đầu ăn kiêng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 节食

节食 + Động từ (开始/进行/成功/失败)

bắt đầu, thực hiện, hoặc kết quả của việc ăn kiêng

Ví dụ:
  • - 开始 kāishǐ 节食 jiéshí

    - Anh ấy bắt đầu ăn kiêng.

  • - de 节食 jiéshí 成功 chénggōng le

    - Cô ấy giảm cân thành công rồi.

因/因为 + 节食 + Kết quả

kết quả hoặc nguyên nhân của việc ăn kiêng

Ví dụ:
  • - 因为 yīnwèi 节食 jiéshí 感到 gǎndào 很累 hěnlèi

    - Anh ấy cảm thấy rất mệt vì ăn kiêng.

  • - yīn 节食 jiéshí de wèi téng le

    - Vì ăn kiêng, cô ấy bị đau dạ dày.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节食

  • - 颗粒 kēlì 粮食 liángshí 放进 fàngjìn 袋子 dàizi

    - Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - 吸食 xīshí 鸦片 yāpiàn

    - hút thuốc phiện

  • - 新疆 xīnjiāng yǒu 很多 hěnduō 美食 měishí

    - Tân Cương có rất nhiều món ngon.

  • - 小猫 xiǎomāo 看到 kàndào 食物 shíwù 颠儿 diānér 过去 guòqù

    - Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.

  • - qǐng nín 节哀顺变 jiéāishùnbiàn

    - Xin người hãy kìm nén đau thương.

  • - yīn 节食 jiéshí de wèi téng le

    - Vì ăn kiêng, cô ấy bị đau dạ dày.

  • - 每天 měitiān 节食 jiéshí 减肥 jiǎnféi

    - Cô ấy hàng ngày ăn kiêng để giảm cân.

  • - 节食 jiéshí 可以 kěyǐ 控制 kòngzhì 体重 tǐzhòng

    - Ăn kiêng có thể kiểm soát cân nặng.

  • - 饮食 yǐnshí yǒu 节制 jiézhì jiù 容易 róngyì 得病 débìng

    - ăn uống điều độ thì khó mắc bệnh.

  • - 正在 zhèngzài 节食 jiéshí 减轻 jiǎnqīng 体重 tǐzhòng

    - Anh ấy đang ăn kiêng để giảm cân.

  • - 开始 kāishǐ 节食 jiéshí

    - Anh ấy bắt đầu ăn kiêng.

  • - 医生 yīshēng 建议 jiànyì 节食 jiéshí

    - Bác sĩ khuyên anh ấy ăn kiêng.

  • - 扣除 kòuchú 伙食费 huǒshífèi 还有 háiyǒu 节余 jiéyú

    - khấu trừ tiền ăn.

  • - 梅雨季节 méiyǔjìjié 食品 shípǐn 价格 jiàgé 增加 zēngjiā le 不少 bùshǎo

    - Giá thực phẩm đã tăng lên rất nhiều trong mùa mưa.

  • - 决定 juédìng 开始 kāishǐ 节食 jiéshí

    - Anh ấy quyết định bắt đầu ăn kiêng.

  • - de 节食 jiéshí 成功 chénggōng le

    - Cô ấy giảm cân thành công rồi.

  • - de 饮食习惯 yǐnshíxíguàn hěn 节约 jiéyuē

    - Thói quen ăn uống của cô ấy rất tiết kiệm.

  • - 因为 yīnwèi 节食 jiéshí 感到 gǎndào 很累 hěnlèi

    - Anh ấy cảm thấy rất mệt vì ăn kiêng.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan de 食物 shíwù shì 什么 shénme

    - Món ăn yêu thích của bạn là gì?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 节食

Hình ảnh minh họa cho từ 节食

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 节食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+1 nét)
    • Pinyin: Shí , Sì , Yì
    • Âm hán việt: Thực , Tự
    • Nét bút:ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIAV (人戈日女)
    • Bảng mã:U+98DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao