减肥 jiǎnféi

Từ hán việt: 【giảm phì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "减肥" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giảm phì). Ý nghĩa là: giảm cân; giảm béo. Ví dụ : - 。 Cô ấy kiên trì tập thể dục để giảm cân.. - 。 Bạn tôi đã giới thiệu thực đơn giảm cân cho tôi.. - 。 Tôi đang thử các phương pháp giảm cân.

Từ vựng: HSK 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 减肥 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 减肥 khi là Động từ

giảm cân; giảm béo

采取节食、锻炼、服药、按摩、手术等方法,减少体内多余的脂肪,使肥胖程度减轻

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān 坚持 jiānchí 减肥 jiǎnféi 运动 yùndòng

    - Cô ấy kiên trì tập thể dục để giảm cân.

  • - 朋友 péngyou 推荐 tuījiàn 减肥 jiǎnféi 食谱 shípǔ

    - Bạn tôi đã giới thiệu thực đơn giảm cân cho tôi.

  • - 正在 zhèngzài 尝试 chángshì 减肥 jiǎnféi de 方法 fāngfǎ

    - Tôi đang thử các phương pháp giảm cân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减肥

  • - 努力 nǔlì 减肥 jiǎnféi 反而 fǎnér 变胖 biànpàng

    - Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.

  • - 宁可 nìngkě 吃饭 chīfàn yào 减肥 jiǎnféi

    - Cô ấy thà không ăn cũng phải giảm cân.

  • - 朋友 péngyou 推荐 tuījiàn 减肥 jiǎnféi 食谱 shípǔ

    - Bạn tôi đã giới thiệu thực đơn giảm cân cho tôi.

  • - gēn 医生 yīshēng 保证 bǎozhèng 一定 yídìng 减肥 jiǎnféi

    - Tôi cam đoan với bác sĩ nhất định sẽ giảm béo.

  • - 每天 měitiān 节食 jiéshí 减肥 jiǎnféi

    - Cô ấy hàng ngày ăn kiêng để giảm cân.

  • - 明天 míngtiān 开始 kāishǐ 减肥 jiǎnféi

    - Ngày mai tôi sẽ bắt đầu giảm cân.

  • - 发誓 fāshì yào 减肥 jiǎnféi 成功 chénggōng

    - Cô ấy hứa sẽ giảm cân thành công.

  • - 下定决心 xiàdìngjuéxīn yào 减肥 jiǎnféi

    - Cô ấy hạ quyết tâm phải giảm cân.

  • - 运动 yùndòng de 好处 hǎochù shì 减肥 jiǎnféi

    - Lợi ích của vận động là giảm béo.

  • - 正在 zhèngzài 尝试 chángshì 减肥 jiǎnféi de 方法 fāngfǎ

    - Tôi đang thử các phương pháp giảm cân.

  • - duō chī 反而 fǎnér 减肥 jiǎnféi 成功 chénggōng

    - Anh ấy ăn nhiều, ngược lại lại giảm cân thành công.

  • - 每天 měitiān 坚持 jiānchí 减肥 jiǎnféi 运动 yùndòng

    - Cô ấy kiên trì tập thể dục để giảm cân.

  • - de 减肥 jiǎnféi 计划 jìhuà yào 坚持下去 jiānchíxiàqù

    - Tôi cần phải kiên trì kế hoạch giảm cân của mình.

  • - xiǎng 减肥 jiǎnféi 当然 dāngrán 要少 yàoshǎo chī 一点 yìdiǎn

    - Muốn giảm cân, đương nhiên phải ăn ít đi.

  • - yào 减肥 jiǎnféi 从而 cóngér chī de 很少 hěnshǎo

    - Anh ấy muốn giảm cân nên ăn rất ít.

  • - dào xiǎng chī 甜点 tiándiǎn dàn 正在 zhèngzài 减肥 jiǎnféi

    - Cô ấy thật sự muốn ăn món tráng miệng, nhưng cô ấy đang giảm cân.

  • - 这种 zhèzhǒng 饮食 yǐnshí duì 减肥 jiǎnféi 有利 yǒulì

    - Chế độ ăn này có lợi cho việc giảm cân.

  • - 通过 tōngguò 健身 jiànshēn 成功 chénggōng 减肥 jiǎnféi

    - Cô đã giảm cân thành công nhờ tập gym.

  • - 通过 tōngguò 跑步 pǎobù 减肥 jiǎnféi 成功 chénggōng le

    - Anh ấy giảm cân thành công thông qua việc chạy bộ.

  • - cóng 今天 jīntiān 开始 kāishǐ 我们 wǒmen 减肥 jiǎnféi

    - Từ hôm nay chúng ta bắt đầu giảm cân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 减肥

Hình ảnh minh họa cho từ 减肥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 减肥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Giảm
    • Nét bút:丶一一ノ一丨フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMIHR (戈一戈竹口)
    • Bảng mã:U+51CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǐ , Féi
    • Âm hán việt: Phì
    • Nét bút:ノフ一一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BAU (月日山)
    • Bảng mã:U+80A5
    • Tần suất sử dụng:Cao