Đọc nhanh: 减肥 (giảm phì). Ý nghĩa là: giảm cân; giảm béo. Ví dụ : - 她每天坚持减肥运动。 Cô ấy kiên trì tập thể dục để giảm cân.. - 朋友推荐我减肥食谱。 Bạn tôi đã giới thiệu thực đơn giảm cân cho tôi.. - 我正在尝试减肥的方法。 Tôi đang thử các phương pháp giảm cân.
Ý nghĩa của 减肥 khi là Động từ
✪ giảm cân; giảm béo
采取节食、锻炼、服药、按摩、手术等方法,减少体内多余的脂肪,使肥胖程度减轻
- 她 每天 坚持 减肥 运动
- Cô ấy kiên trì tập thể dục để giảm cân.
- 朋友 推荐 我 减肥 食谱
- Bạn tôi đã giới thiệu thực đơn giảm cân cho tôi.
- 我 正在 尝试 减肥 的 方法
- Tôi đang thử các phương pháp giảm cân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减肥
- 他 努力 减肥 , 反而 变胖
- Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.
- 她 宁可 不 吃饭 , 也 要 减肥
- Cô ấy thà không ăn cũng phải giảm cân.
- 朋友 推荐 我 减肥 食谱
- Bạn tôi đã giới thiệu thực đơn giảm cân cho tôi.
- 我 跟 医生 保证 , 一定 减肥
- Tôi cam đoan với bác sĩ nhất định sẽ giảm béo.
- 她 每天 节食 减肥
- Cô ấy hàng ngày ăn kiêng để giảm cân.
- 明天 我 开始 减肥
- Ngày mai tôi sẽ bắt đầu giảm cân.
- 她 发誓 要 减肥 成功
- Cô ấy hứa sẽ giảm cân thành công.
- 她 下定决心 要 减肥
- Cô ấy hạ quyết tâm phải giảm cân.
- 运动 的 好处 是 减肥
- Lợi ích của vận động là giảm béo.
- 我 正在 尝试 减肥 的 方法
- Tôi đang thử các phương pháp giảm cân.
- 他 多 吃 , 反而 减肥 成功
- Anh ấy ăn nhiều, ngược lại lại giảm cân thành công.
- 她 每天 坚持 减肥 运动
- Cô ấy kiên trì tập thể dục để giảm cân.
- 我 的 减肥 计划 要 坚持下去
- Tôi cần phải kiên trì kế hoạch giảm cân của mình.
- 想 减肥 , 当然 要少 吃 一点
- Muốn giảm cân, đương nhiên phải ăn ít đi.
- 他 要 减肥 , 从而 吃 的 很少
- Anh ấy muốn giảm cân nên ăn rất ít.
- 她 倒 想 吃 甜点 , 但 正在 减肥
- Cô ấy thật sự muốn ăn món tráng miệng, nhưng cô ấy đang giảm cân.
- 这种 饮食 对 减肥 有利
- Chế độ ăn này có lợi cho việc giảm cân.
- 她 通过 健身 成功 减肥
- Cô đã giảm cân thành công nhờ tập gym.
- 他 通过 跑步 减肥 成功 了
- Anh ấy giảm cân thành công thông qua việc chạy bộ.
- 从 今天 开始 我们 减肥
- Từ hôm nay chúng ta bắt đầu giảm cân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 减肥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 减肥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm减›
肥›