寒食节 hánshí jié

Từ hán việt: 【hàn thực tiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "寒食节" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàn thực tiết). Ý nghĩa là: Tết Hàn Thực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 寒食节 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 寒食节 khi là Danh từ

Tết Hàn Thực

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒食节

  • - 颗粒 kēlì 粮食 liángshí 放进 fàngjìn 袋子 dàizi

    - Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - 吸食 xīshí 鸦片 yāpiàn

    - hút thuốc phiện

  • - 新疆 xīnjiāng yǒu 很多 hěnduō 美食 měishí

    - Tân Cương có rất nhiều món ngon.

  • - yīn 节食 jiéshí de wèi téng le

    - Vì ăn kiêng, cô ấy bị đau dạ dày.

  • - 每天 měitiān 节食 jiéshí 减肥 jiǎnféi

    - Cô ấy hàng ngày ăn kiêng để giảm cân.

  • - 节食 jiéshí 可以 kěyǐ 控制 kòngzhì 体重 tǐzhòng

    - Ăn kiêng có thể kiểm soát cân nặng.

  • - 胸痹 xiōngbì 由于 yóuyú 正气 zhèngqì 亏虚 kuīxū 饮食 yǐnshí 情志 qíngzhì 寒邪 hánxié děng suǒ 引起 yǐnqǐ de

    - tức ngực là do thiếu hụt chính khí, do chế độ ăn uống, cảm xúc, các mầm bệnh lạnh, v.v.

  • - 寒邪 hánxié 常致 chángzhì 关节 guānjié 疼痛 téngtòng

    - Hàn tà thường gây đau khớp.

  • - 饮食 yǐnshí yǒu 节制 jiézhì jiù 容易 róngyì 得病 débìng

    - ăn uống điều độ thì khó mắc bệnh.

  • - 正在 zhèngzài 节食 jiéshí 减轻 jiǎnqīng 体重 tǐzhòng

    - Anh ấy đang ăn kiêng để giảm cân.

  • - 开始 kāishǐ 节食 jiéshí

    - Anh ấy bắt đầu ăn kiêng.

  • - 医生 yīshēng 建议 jiànyì 节食 jiéshí

    - Bác sĩ khuyên anh ấy ăn kiêng.

  • - 扣除 kòuchú 伙食费 huǒshífèi 还有 háiyǒu 节余 jiéyú

    - khấu trừ tiền ăn.

  • - 梅雨季节 méiyǔjìjié 食品 shípǐn 价格 jiàgé 增加 zēngjiā le 不少 bùshǎo

    - Giá thực phẩm đã tăng lên rất nhiều trong mùa mưa.

  • - zài 重阳节 chóngyángjié 人们 rénmen huì 摘下 zhāixià 茱萸 zhūyú chā zài 头上 tóushàng 据说 jùshuō 这样 zhèyàng 可以 kěyǐ 抵御 dǐyù 寒冷 hánlěng

    - Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh

  • - 决定 juédìng 开始 kāishǐ 节食 jiéshí

    - Anh ấy quyết định bắt đầu ăn kiêng.

  • - de 节食 jiéshí 成功 chénggōng le

    - Cô ấy giảm cân thành công rồi.

  • - de 饮食习惯 yǐnshíxíguàn hěn 节约 jiéyuē

    - Thói quen ăn uống của cô ấy rất tiết kiệm.

  • - 因为 yīnwèi 节食 jiéshí 感到 gǎndào 很累 hěnlèi

    - Anh ấy cảm thấy rất mệt vì ăn kiêng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 寒食节

Hình ảnh minh họa cho từ 寒食节

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寒食节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàn
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JTCY (十廿金卜)
    • Bảng mã:U+5BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+1 nét)
    • Pinyin: Shí , Sì , Yì
    • Âm hán việt: Thực , Tự
    • Nét bút:ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIAV (人戈日女)
    • Bảng mã:U+98DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao