Đọc nhanh: 寒食节 (hàn thực tiết). Ý nghĩa là: Tết Hàn Thực.
Ý nghĩa của 寒食节 khi là Danh từ
✪ Tết Hàn Thực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒食节
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 吸食 鸦片
- hút thuốc phiện
- 新疆 有 很多 美食
- Tân Cương có rất nhiều món ngon.
- 因 节食 , 她 的 胃 疼 了
- Vì ăn kiêng, cô ấy bị đau dạ dày.
- 她 每天 节食 减肥
- Cô ấy hàng ngày ăn kiêng để giảm cân.
- 节食 可以 控制 体重
- Ăn kiêng có thể kiểm soát cân nặng.
- 胸痹 由于 正气 亏虚 , 饮食 、 情志 、 寒邪 等 所 引起 的
- tức ngực là do thiếu hụt chính khí, do chế độ ăn uống, cảm xúc, các mầm bệnh lạnh, v.v.
- 寒邪 常致 关节 疼痛
- Hàn tà thường gây đau khớp.
- 饮食 有 节制 , 就 不 容易 得病
- ăn uống điều độ thì khó mắc bệnh.
- 他 正在 节食 以 减轻 体重
- Anh ấy đang ăn kiêng để giảm cân.
- 他 开始 节食
- Anh ấy bắt đầu ăn kiêng.
- 医生 建议 他 节食
- Bác sĩ khuyên anh ấy ăn kiêng.
- 扣除 伙食费 还有 节余
- khấu trừ tiền ăn.
- 梅雨季节 食品 价格 增加 了 不少
- Giá thực phẩm đã tăng lên rất nhiều trong mùa mưa.
- 在 重阳节 人们 会 摘下 茱萸 插 在 头上 , 据说 这样 可以 抵御 寒冷
- Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh
- 他 决定 开始 节食
- Anh ấy quyết định bắt đầu ăn kiêng.
- 她 的 节食 成功 了
- Cô ấy giảm cân thành công rồi.
- 她 的 饮食习惯 很 节约
- Thói quen ăn uống của cô ấy rất tiết kiệm.
- 他 因为 节食 感到 很累
- Anh ấy cảm thấy rất mệt vì ăn kiêng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寒食节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寒食节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寒›
节›
食›