Đọc nhanh: 良心 (lương tâm). Ý nghĩa là: lương tâm. Ví dụ : - 她凭良心做了决定。 Cô ấy đã đưa ra quyết định dựa trên lương tâm.. - 我们应该听从良心的声音。 Chúng ta nên lắng nghe tiếng nói của lương tâm.. - 她的良心很善良。 Lương tâm của cô ấy rất nhân hậu.
Ý nghĩa của 良心 khi là Danh từ
✪ lương tâm
善良的心地(多指内心对是非善恶合于道德标准的认知)
- 她 凭良心 做 了 决定
- Cô ấy đã đưa ra quyết định dựa trên lương tâm.
- 我们 应该 听从 良心 的 声音
- Chúng ta nên lắng nghe tiếng nói của lương tâm.
- 她 的 良心 很 善良
- Lương tâm của cô ấy rất nhân hậu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良心
- 精心 培育 良种
- chuyên tâm bồi dưỡng và giáo dục những hạt giống tốt.
- 心不在焉 失 良机
- Tâm không ở đây nên mất cơ hội tốt.
- 她 下定决心 摆脱 不良习惯
- Cô ấy quyết tâm bỏ thói quen xấu.
- 这介 平民 心地善良
- Người dân này là người tốt bụng.
- 存心不良
- ý định không tốt.
- 我 拒绝 做 违背良心 的 事
- Tôi từ chối làm những việc trái với lương tâm.
- 良好 的 心态 带来 幸运
- Tâm trạng tích cực mang lại vận may.
- 外表 漂亮 不如 内心 善良
- Vẻ ngoài đẹp không bằng tâm hồn lương thiện.
- 别看 他 表面 凶 , 其实 心 很 善良
- Mặc dù có vẻ ngoài hung dữ nhưng thực ra anh ấy rất tốt bụng.
- 凭良心讲 你 待 我 礼貌 有加 我 却 受之有愧
- Theo lương tâm mà nói, bạn đối với tôi nhã nhặn lịch sự, tôi ngược lại cảm thấy xấu hổ.
- 这个 罪犯 真是 十恶不赦 , 相比之下 , 其他 罪犯 还 算 有点 良心
- Tên tội phạm này thật sự rất ghê tởm, ngược lại những tên tội phạm khác vẫn có chút lương tâm.
- 做 医生 不能 亏 良心
- Làm bác sĩ không thể thiếu lương tâm.
- 她 的 良心 很 善良
- Lương tâm của cô ấy rất nhân hậu.
- 良心 未泯
- không có lương tâm.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 时间 好比 是 一剂 良药 它 能 抚平 心灵 的 创伤
- Thời gian giống như một liều thuốc tốt, nó có thể chữa lành vết thương tâm hồn.
- 善良 的 意思 是 心地纯洁
- “Lòng nhân ái” có nghĩa là tấm lòng trong sáng.
- 她 有 颗 良善 的 心
- Cô ấy có một trái tim tốt.
- 我们 应该 听从 良心 的 声音
- Chúng ta nên lắng nghe tiếng nói của lương tâm.
- 他 有着 善良 的 心灵
- Anh ấy có một trái tim nhân hậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 良心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 良心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
良›