良心 liángxīn

Từ hán việt: 【lương tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "良心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lương tâm). Ý nghĩa là: lương tâm. Ví dụ : - 。 Cô ấy đã đưa ra quyết định dựa trên lương tâm.. - 。 Chúng ta nên lắng nghe tiếng nói của lương tâm.. - 。 Lương tâm của cô ấy rất nhân hậu.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 良心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 良心 khi là Danh từ

lương tâm

善良的心地(多指内心对是非善恶合于道德标准的认知)

Ví dụ:
  • - 凭良心 píngliángxīn zuò le 决定 juédìng

    - Cô ấy đã đưa ra quyết định dựa trên lương tâm.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 听从 tīngcóng 良心 liángxīn de 声音 shēngyīn

    - Chúng ta nên lắng nghe tiếng nói của lương tâm.

  • - de 良心 liángxīn hěn 善良 shànliáng

    - Lương tâm của cô ấy rất nhân hậu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良心

  • - 精心 jīngxīn 培育 péiyù 良种 liángzhǒng

    - chuyên tâm bồi dưỡng và giáo dục những hạt giống tốt.

  • - 心不在焉 xīnbùzàiyān shī 良机 liángjī

    - Tâm không ở đây nên mất cơ hội tốt.

  • - 下定决心 xiàdìngjuéxīn 摆脱 bǎituō 不良习惯 bùliángxíguàn

    - Cô ấy quyết tâm bỏ thói quen xấu.

  • - 这介 zhèjiè 平民 píngmín 心地善良 xīndìshànliáng

    - Người dân này là người tốt bụng.

  • - 存心不良 cúnxīnbùliáng

    - ý định không tốt.

  • - 拒绝 jùjué zuò 违背良心 wéibèiliángxīn de shì

    - Tôi từ chối làm những việc trái với lương tâm.

  • - 良好 liánghǎo de 心态 xīntài 带来 dàilái 幸运 xìngyùn

    - Tâm trạng tích cực mang lại vận may.

  • - 外表 wàibiǎo 漂亮 piàoliàng 不如 bùrú 内心 nèixīn 善良 shànliáng

    - Vẻ ngoài đẹp không bằng tâm hồn lương thiện.

  • - 别看 biékàn 表面 biǎomiàn xiōng 其实 qíshí xīn hěn 善良 shànliáng

    - Mặc dù có vẻ ngoài hung dữ nhưng thực ra anh ấy rất tốt bụng.

  • - 凭良心讲 píngliángxīnjiǎng dài 礼貌 lǐmào 有加 yǒujiā què 受之有愧 shòuzhīyǒukuì

    - Theo lương tâm mà nói, bạn đối với tôi nhã nhặn lịch sự, tôi ngược lại cảm thấy xấu hổ.

  • - 这个 zhègè 罪犯 zuìfàn 真是 zhēnshi 十恶不赦 shíèbùshè 相比之下 xiāngbǐzhīxià 其他 qítā 罪犯 zuìfàn hái suàn 有点 yǒudiǎn 良心 liángxīn

    - Tên tội phạm này thật sự rất ghê tởm, ngược lại những tên tội phạm khác vẫn có chút lương tâm.

  • - zuò 医生 yīshēng 不能 bùnéng kuī 良心 liángxīn

    - Làm bác sĩ không thể thiếu lương tâm.

  • - de 良心 liángxīn hěn 善良 shànliáng

    - Lương tâm của cô ấy rất nhân hậu.

  • - 良心 liángxīn 未泯 wèimǐn

    - không có lương tâm.

  • - 不良习惯 bùliángxíguàn 污染 wūrǎn le 孩子 háizi de 心灵 xīnlíng

    - Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.

  • - 时间 shíjiān 好比 hǎobǐ shì 一剂 yījì 良药 liángyào néng 抚平 fǔpíng 心灵 xīnlíng de 创伤 chuāngshāng

    - Thời gian giống như một liều thuốc tốt, nó có thể chữa lành vết thương tâm hồn.

  • - 善良 shànliáng de 意思 yìsī shì 心地纯洁 xīndìchúnjié

    - “Lòng nhân ái” có nghĩa là tấm lòng trong sáng.

  • - yǒu 良善 liángshàn de xīn

    - Cô ấy có một trái tim tốt.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 听从 tīngcóng 良心 liángxīn de 声音 shēngyīn

    - Chúng ta nên lắng nghe tiếng nói của lương tâm.

  • - 有着 yǒuzhe 善良 shànliáng de 心灵 xīnlíng

    - Anh ấy có một trái tim nhân hậu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 良心

Hình ảnh minh họa cho từ 良心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 良心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cấn 艮 (+1 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liǎng
    • Âm hán việt: Lương
    • Nét bút:丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IAV (戈日女)
    • Bảng mã:U+826F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao