Đọc nhanh: 本意 (bổn ý). Ý nghĩa là: chủ ý; ý định ban đầu. 原来的意思或意图, chủ bụng, ý định ban đầu. Ví dụ : - 揆其本意。 suy đoán ý chính của nó.
Ý nghĩa của 本意 khi là Danh từ
✪ chủ ý; ý định ban đầu. 原来的意思或意图
本意,读音běn yì,汉语词语,意思为本来的想法或意图。
- 揆 其 本意
- suy đoán ý chính của nó.
✪ chủ bụng
本来的心愿
✪ ý định ban đầu
原来的意思或意图
✪ chủ tâm
早就有这个意思 (指坏的); 存心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本意
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 这 本书 反映 了 野 的 意见
- Cuốn sách này phản ánh ý kiến của dân.
- 揆 其 本意
- suy đoán ý chính của nó.
- 这 本书 的 意义 很 丰富
- Nội dung của cuốn sách này rất giàu ý nghĩa.
- 尊重 本人 的 意愿
- tôn trọng nguyện vọng bản thân.
- 本金 太 少 , 生意 总是 做 不大
- Tiền vốn ít quá, không làm ăn lớn được.
- 他 这次 生意 亏本 了
- Lần này anh ấy kinh doanh lỗ vốn.
- 我 想 用 这些 本 做生意
- Tôi muốn dùng số vốn này để kinh doanh.
- 我们 要 注意 成本 和利
- Chúng ta cần chú ý đến chi phí và lợi nhuận.
- 他 赌博 把 生意 本钱 都 搭 上 了
- Anh ta tiêu hết vốn kinh doanh của mình vào cờ bạc.
- 这本 小人书 粗看 一回 有点 意思
- Cuốn truyện tranh này thoạt nhìn rất thú vị.
- 这 本书 很 有 意味
- Cuốn sách này rất thú vị.
- 那本 杂志 很 有意思
- Quyển tạp chí kia rất hay.
- 这本 游记 很 有意思
- Cuốn ký sự này rất thú vị.
- 他 的 本意 不是 这样 的
- Ý định ban đầu của anh ấy không phải như vậy.
- 这个 歌剧 的 本子 挺 有意思 的
- Bản nhạc kịch này thật thú vị.
- 这 本书 很 有意思 , 我 从 中学 到 了 很多
- cuốn sách này rất thú vị, tôi đã học được rất nhiều từ nó.
- 这 本书 借 了 这么 多 日子 才 还 你 , 真 有点 过意不去
- quyển sách này mượn lâu quá mới trả anh, thật áy náy trong lòng quá.
- 我 可能 没有 奥黛丽 · 赫本 那么 有 魅力 , 但 我 全心全意 支持 好 的 事业
- Tôi có thể không lôi cuốn như Audrey Hepburn, nhưng tôi luôn ủng hộ những mục đích tốt đẹp.
- 最后 进行 的 是 抽奖 环节 , 这 也 是 本次 宣讲会 的 创意 之一
- Phần cuối cùng là rút thăm trúng thưởng, cũng là một trong những sáng tạo của hội thảo lần này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 本意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
本›