Đọc nhanh: 良性 (lương tính). Ý nghĩa là: tốt (kết quả), nhẹ; lành (hậu quả). Ví dụ : - 良性循环。 tuần hoàn tốt.. - 良性肿瘤。 bướu lành.
Ý nghĩa của 良性 khi là Tính từ
✪ tốt (kết quả)
能产生好的结果的
- 良性循环
- tuần hoàn tốt.
✪ nhẹ; lành (hậu quả)
不至于产生严重后果的
- 良性肿瘤
- bướu lành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良性
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 这些 窗户 采光 及 通风 性能 良好
- Các cửa sổ này có hiệu suất tốt về cung cấp ánh sáng và thông gió.
- 天性 善良
- thiên tính hiền lương; bẩm sinh hiền lành.
- 良性循环
- tuần hoàn tốt.
- 良性肿瘤
- bướu lành.
- 这种 纤维 具有 良好 的 吸湿性
- Loại sợi này có khả năng hút ẩm tốt.
- 这种 插秧机 构造 简单 , 性能 良好
- loại máy cày này có cấu tạo đơn giản nhưng có tính năng rất tốt.
- 化学 具有 良好 透明性
- Nhựa có tính trong suốt tốt.
- 他 的 人性 非常 善良
- Nhân tính của anh ấy rất tốt.
- 这种 火箭 的 导向 性能 良好
- tính dẫn hướng của loại hoả tiễn này rất tốt.
- 金属 的 传热 性能 良好
- Tính năng truyền nhiệt của kim loại tốt.
- 在世界上 一切 道德品质 之中 , 善良 的 本性 是 最 需要 的
- Trong tất cả các phẩm chất đạo đức trên thế giới, bản tính lương thiện là cần thiết nhất
- 我 与 一位 女性 有 一段 运行 良好 且 令人满意 的 关系
- Tôi có một mối quan hệ đang hoạt động và thỏa mãn với một người phụ nữ.
- 他 生性 忠厚老实 善良
- Anh ấy vốn tính trung hậu lương thiện.
- 她 性格 温柔 善良 可爱
- Tính cách của cô ấy dịu dàng, lương thiện và đáng yêu.
- 老师 真是 用心良苦 , 为了 我们 提高 成绩 天 都 加班 给 我们 补习
- "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 良性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 良性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm性›
良›