Đọc nhanh: 良辰美景 (lương thần mĩ ảnh). Ý nghĩa là: giờ đẹp, cảnh đẹp (thành ngữ); mọi thứ đều đáng yêu.
Ý nghĩa của 良辰美景 khi là Danh từ
✪ giờ đẹp, cảnh đẹp (thành ngữ); mọi thứ đều đáng yêu
fine time, beautiful scenery (idiom); everything lovely
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良辰美景
- 东阿 风景 美
- Phong cảnh Đông A rất đẹp.
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 鲁有 很多 美景
- Sơn Đông có rất nhiều cảnh đẹp.
- 新疆 的 风景 很 美
- Phong cảnh ở Tân Cương rất đẹp.
- 边疆 裔 域 风景 美
- Phong cảnh ở vùng biên cương xa xôi đẹp.
- 这 风景 多美 啊 !
- Cảnh quan này đẹp biết bao!
- 啊 , 风景 太美 了 !
- Ồ, cảnh đẹp quá!
- 最 壮美 的 景色
- Cảnh sắc cực kỳ tráng lệ.
- 这部 戏景 美轮美奂
- Cảnh trong vở kịch này tuyệt đẹp.
- 良辰美景
- thời tiết và cảnh vật cực đẹp.
- 景色 幽美
- cảnh sắc u nhã
- 良辰 美景
- ngày đẹp trời.
- 贵 的 风景 很 美
- Phong cảnh của Quý Châu rất đẹp.
- 这 条 河谷 风景 十分 优美
- Thung lũng sông này cảnh quan rất đẹp.
- 四川 的 风景 美不胜收
- Phong cảnh Tứ Xuyên đẹp không tả xiết.
- 赣江 的 风景 很 美
- Phong cảnh sông Cán Giang rất đẹp.
- 黑龙江 风景 美如画
- Phong cảnh Hắc Long Giang đẹp như tranh.
- 俺村 的 风景 很 美
- Phong cảnh của làng chúng tôi rất đẹp.
- 对岸 的 风景 很 美
- Cảnh vật bên kia bờ rất đẹp.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 良辰美景
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 良辰美景 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm景›
美›
良›
辰›