Đọc nhanh: 良策 (lương sách). Ý nghĩa là: thượng sách; diệu kế; kế hay; phương pháp tốt. Ví dụ : - 别无良策。 không còn kế hay.
Ý nghĩa của 良策 khi là Danh từ
✪ thượng sách; diệu kế; kế hay; phương pháp tốt
高明的计策; 好的办法
- 别无良策
- không còn kế hay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良策
- 斗争 策略
- sách lược đấu tranh
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 林 相 优良
- chất lượng gỗ của rừng đạt loại tốt.
- 罗 奶奶 是 一个 很 善良 的 人
- Bà La là một người rất lương thiện.
- 这是 位良臣 啊
- Đây là một vị quan tốt.
- 良言 相劝
- những lời khuyên bổ ích.
- 沉思 良久
- trầm tư rất lâu.
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 他 思考 良久 乃 明白
- Anh ấy suy nghĩ hồi lâu mới có thể hiểu ra được.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 不良风气
- Nếp sống không lành mạnh.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 艾可 做 止血 良药
- Cây ngải cứu có thể dùng làm thuốc cầm máu.
- 良辰美景
- thời tiết và cảnh vật cực đẹp.
- 莫失良机
- đừng đánh mất cơ hội tốt.
- 他 爱 上 了 那个 善良 的 女孩
- Anh ấy yêu cô gái tốt bụng đó.
- 别无良策
- không còn kế hay.
- 郦食其 为汉出 良策
- Lệ Thực Kỳ đưa ra kế sách tốt cho nhà Hán.
- 政策 需要 深化改革
- Chính sách cần đi sâu vào cải cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 良策
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 良策 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm策›
良›