Đọc nhanh: 良辰 (lương thần). Ý nghĩa là: ngày tốt; ngày lành, ngày đẹp trời. Ví dụ : - 良辰吉日。 ngày lành.. - 良辰美景。 thời tiết và cảnh vật cực đẹp.
Ý nghĩa của 良辰 khi là Danh từ
✪ ngày tốt; ngày lành
美好的日子
- 良辰吉日
- ngày lành.
✪ ngày đẹp trời
美好的时光
- 良辰美景
- thời tiết và cảnh vật cực đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良辰
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 罗 奶奶 是 一个 很 善良 的 人
- Bà La là một người rất lương thiện.
- 这是 位良臣 啊
- Đây là một vị quan tốt.
- 良言 相劝
- những lời khuyên bổ ích.
- 沉思 良久
- trầm tư rất lâu.
- 他 思考 良久 乃 明白
- Anh ấy suy nghĩ hồi lâu mới có thể hiểu ra được.
- 不良风气
- Nếp sống không lành mạnh.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 日月星辰
- nhật nguyệt tinh tú
- 艾可 做 止血 良药
- Cây ngải cứu có thể dùng làm thuốc cầm máu.
- 良辰美景
- thời tiết và cảnh vật cực đẹp.
- 良辰 美景
- ngày đẹp trời.
- 莫失良机
- đừng đánh mất cơ hội tốt.
- 他 爱 上 了 那个 善良 的 女孩
- Anh ấy yêu cô gái tốt bụng đó.
- 良家妇女
- con gái nhà lành.
- 这一管 段 的 治安状况 良好
- tình hình trị an của khu này rất tốt.
- 江西 瓷 品质 优良
- Đồ gốm Giang Tây có chất lượng tốt.
- 吉日良辰
- ngày lành tháng tốt.
- 良辰吉日
- ngày lành.
- 老师 真是 用心良苦 , 为了 我们 提高 成绩 天 都 加班 给 我们 补习
- "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 良辰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 良辰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm良›
辰›