Đọc nhanh: 航班 (hàng ban). Ý nghĩa là: chuyến bay. Ví dụ : - 我们的航班延误了。 Chuyến bay của chúng ta bị hoãn.. - 航班上有免费餐食。 Chuyến bay có bữa ăn miễn phí.. - 我们的航班已满员。 Chuyến bay của chúng ta đã hết chỗ.
Ý nghĩa của 航班 khi là Danh từ
✪ chuyến bay
轮船或飞机在某一航线上的航行班次;也指某一班次的轮船或飞机
- 我们 的 航班 延误 了
- Chuyến bay của chúng ta bị hoãn.
- 航班 上 有 免费餐 食
- Chuyến bay có bữa ăn miễn phí.
- 我们 的 航班 已 满员
- Chuyến bay của chúng ta đã hết chỗ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航班
- 航班 上 有 免费餐 食
- Chuyến bay có bữa ăn miễn phí.
- 搭 国际航班
- Đi bằng máy bay quốc tế.
- 他 错过 了 航班
- Anh ấy bỏ lỡ chuyến bay.
- 班机 因 气候 恶劣 停航
- chuyến bay vì thời tiết xấu nên tạm ngừng.
- 许多 航班 被迫 滞留 机场
- Nhiều chuyến bay bị buộc dừng ở sân bay.
- 怕 万一 错过 航班 , 提前 到 机场
- Để phòng trường hợp lỡ chuyến bay, đến sân bay sớm.
- 这个 航班 经常 晚点 。 另外 , 他们 的 飞机 餐 也 很 难吃
- Hãng hàng không này thường xuyên hoãn giờ bay. Ngoài ra, thức ăn trên máy bay của họ cũng rất khó ăn
- 这个 航班 径飞 北京
- Chuyến bay này bay thẳng đến Bắc Kinh.
- 恶劣 的 天气 影响 了 航班
- Thời tiết khắc nghiệt đã ảnh hưởng đến các chuyến bay.
- 飞往 上海 的 航班 已经 到
- Chuyến bay tới Thượng Hải đã đến.
- 他 需要 确认 航班 的 时间
- Anh ấy cần xác nhận thời gian chuyến bay.
- 我们 的 航班 延误 了
- Chuyến bay của chúng ta bị hoãn.
- 航班 延误 了 两个 小时
- Chuyến bay bị trì hoãn hai giờ.
- 我们 的 航班 已 满员
- Chuyến bay của chúng ta đã hết chỗ.
- 航班 推迟 了 两个 小时
- Chuyến bay bị hoãn hai giờ.
- 我 那趟 航班 晚点 了 一 小时
- Chuyến bay của tôi bị hoãn một giờ.
- 您 这趟 航班 已经 起飞 了
- Chuyến bay của bạn đã cất cánh rồi.
- 他们 错过 了 航班 , 只好 改签
- Họ lỡ chuyến bay nên chỉ còn cách đổi vé.
- 国内 航班 已经 恢复正常
- Các chuyến bay nội địa đã trở lại bình thường.
- 它们 都 乘 免费 的 维珍 银河 航班 环游世界 呢
- Họ đang trên chuyến bay Virgin Galactic miễn phí vòng quanh thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 航班
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 航班 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm班›
航›