Đọc nhanh: 航班号 (hàng ban hiệu). Ý nghĩa là: Số hiệu chuyến bay.
Ý nghĩa của 航班号 khi là Danh từ
✪ Số hiệu chuyến bay
为便于组织运输生产,每个航班都按照一定的规律编有不同的号码以便于区别和管理,这种号码称为航班号。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航班号
- 航海 信号
- tín hiệu của tàu biển.
- 航班 上 有 免费餐 食
- Chuyến bay có bữa ăn miễn phí.
- 搭 国际航班
- Đi bằng máy bay quốc tế.
- 他 错过 了 航班
- Anh ấy bỏ lỡ chuyến bay.
- 班机 因 气候 恶劣 停航
- chuyến bay vì thời tiết xấu nên tạm ngừng.
- 许多 航班 被迫 滞留 机场
- Nhiều chuyến bay bị buộc dừng ở sân bay.
- 怕 万一 错过 航班 , 提前 到 机场
- Để phòng trường hợp lỡ chuyến bay, đến sân bay sớm.
- 这个 航班 经常 晚点 。 另外 , 他们 的 飞机 餐 也 很 难吃
- Hãng hàng không này thường xuyên hoãn giờ bay. Ngoài ra, thức ăn trên máy bay của họ cũng rất khó ăn
- 这个 航班 径飞 北京
- Chuyến bay này bay thẳng đến Bắc Kinh.
- 挑战者 号 航天飞机 爆炸 时 我 没 哭
- Tôi đã không khóc khi Kẻ thách thức phát nổ.
- 恶劣 的 天气 影响 了 航班
- Thời tiết khắc nghiệt đã ảnh hưởng đến các chuyến bay.
- 飞往 上海 的 航班 已经 到
- Chuyến bay tới Thượng Hải đã đến.
- 他 需要 确认 航班 的 时间
- Anh ấy cần xác nhận thời gian chuyến bay.
- 我们 的 航班 延误 了
- Chuyến bay của chúng ta bị hoãn.
- 航班 延误 了 两个 小时
- Chuyến bay bị trì hoãn hai giờ.
- 船长 给出 起航 的 号令
- Thuyền trưởng ra lệnh khởi hành.
- 我们 的 航班 已 满员
- Chuyến bay của chúng ta đã hết chỗ.
- 航班 推迟 了 两个 小时
- Chuyến bay bị hoãn hai giờ.
- 我 那趟 航班 晚点 了 一 小时
- Chuyến bay của tôi bị hoãn một giờ.
- 您 这趟 航班 已经 起飞 了
- Chuyến bay của bạn đã cất cánh rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 航班号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 航班号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm号›
班›
航›