航班号 hángbān hào

Từ hán việt: 【hàng ban hiệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "航班号" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàng ban hiệu). Ý nghĩa là: Số hiệu chuyến bay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 航班号 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 航班号 khi là Danh từ

Số hiệu chuyến bay

为便于组织运输生产,每个航班都按照一定的规律编有不同的号码以便于区别和管理,这种号码称为航班号。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航班号

  • - 航海 hánghǎi 信号 xìnhào

    - tín hiệu của tàu biển.

  • - 航班 hángbān shàng yǒu 免费餐 miǎnfèicān shí

    - Chuyến bay có bữa ăn miễn phí.

  • - 国际航班 guójìhángbān

    - Đi bằng máy bay quốc tế.

  • - 错过 cuòguò le 航班 hángbān

    - Anh ấy bỏ lỡ chuyến bay.

  • - 班机 bānjī yīn 气候 qìhòu 恶劣 èliè 停航 tíngháng

    - chuyến bay vì thời tiết xấu nên tạm ngừng.

  • - 许多 xǔduō 航班 hángbān 被迫 bèipò 滞留 zhìliú 机场 jīchǎng

    - Nhiều chuyến bay bị buộc dừng ở sân bay.

  • - 万一 wànyī 错过 cuòguò 航班 hángbān 提前 tíqián dào 机场 jīchǎng

    - Để phòng trường hợp lỡ chuyến bay, đến sân bay sớm.

  • - 这个 zhègè 航班 hángbān 经常 jīngcháng 晚点 wǎndiǎn 另外 lìngwài 他们 tāmen de 飞机 fēijī cān hěn 难吃 nánchī

    - Hãng hàng không này thường xuyên hoãn giờ bay. Ngoài ra, thức ăn trên máy bay của họ cũng rất khó ăn

  • - 这个 zhègè 航班 hángbān 径飞 jìngfēi 北京 běijīng

    - Chuyến bay này bay thẳng đến Bắc Kinh.

  • - 挑战者 tiǎozhànzhě hào 航天飞机 hángtiānfēijī 爆炸 bàozhà shí méi

    - Tôi đã không khóc khi Kẻ thách thức phát nổ.

  • - 恶劣 èliè de 天气 tiānqì 影响 yǐngxiǎng le 航班 hángbān

    - Thời tiết khắc nghiệt đã ảnh hưởng đến các chuyến bay.

  • - 飞往 fēiwǎng 上海 shànghǎi de 航班 hángbān 已经 yǐjīng dào

    - Chuyến bay tới Thượng Hải đã đến.

  • - 需要 xūyào 确认 quèrèn 航班 hángbān de 时间 shíjiān

    - Anh ấy cần xác nhận thời gian chuyến bay.

  • - 我们 wǒmen de 航班 hángbān 延误 yánwu le

    - Chuyến bay của chúng ta bị hoãn.

  • - 航班 hángbān 延误 yánwu le 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí

    - Chuyến bay bị trì hoãn hai giờ.

  • - 船长 chuánzhǎng 给出 gěichū 起航 qǐháng de 号令 hàolìng

    - Thuyền trưởng ra lệnh khởi hành.

  • - 我们 wǒmen de 航班 hángbān 满员 mǎnyuán

    - Chuyến bay của chúng ta đã hết chỗ.

  • - 航班 hángbān 推迟 tuīchí le 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí

    - Chuyến bay bị hoãn hai giờ.

  • - 那趟 nàtàng 航班 hángbān 晚点 wǎndiǎn le 小时 xiǎoshí

    - Chuyến bay của tôi bị hoãn một giờ.

  • - nín 这趟 zhètàng 航班 hángbān 已经 yǐjīng 起飞 qǐfēi le

    - Chuyến bay của bạn đã cất cánh rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 航班号

Hình ảnh minh họa cho từ 航班号

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 航班号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
    • Pinyin: Bān
    • Âm hán việt: Ban
    • Nét bút:一一丨一丶ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGILG (一土戈中土)
    • Bảng mã:U+73ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Háng
    • Âm hán việt: Hàng
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYYHN (竹卜卜竹弓)
    • Bảng mã:U+822A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao