航空 hángkōng

Từ hán việt: 【hàng không】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "航空" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

航空 là gì?: (hàng không). Ý nghĩa là: hàng không, hàng không (chỉ những việc có liên quan đến hàng không). Ví dụ : - ngành hàng không. - công ty hàng không. - hàng không dân dụng

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 航空 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 航空 khi là Danh từ

hàng không

指飞机在空中飞行

Ví dụ:
  • - 航空事业 hángkōngshìyè

    - ngành hàng không

  • - 航空公司 hángkōnggōngsī

    - công ty hàng không

  • - 民用航空 mínyònghángkōng

    - hàng không dân dụng

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

hàng không (chỉ những việc có liên quan đến hàng không)

跟飞机飞行有关的

Ví dụ:
  • - 航空信 hángkōngxìn

    - thư hàng không; thư gởi bằng máy bay

  • - 航空 hángkōng 函件 hánjiàn

    - thư từ hàng không.

So sánh, Phân biệt 航空 với từ khác

航空 vs 航天

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航空

  • - 徒托空言 tútuōkōngyán

    - chỉ nói suông

  • - 民用航空 mínyònghángkōng

    - hàng không dân dụng.

  • - 空中 kōngzhōng 航线 hángxiàn

    - đường bay; đường hàng không.

  • - 航空公司 hángkōnggōngsī

    - công ty hàng không

  • - 越捷 yuèjié 航空公司 hángkōnggōngsī

    - Công ty Cổ phần Hàng không Vietjet

  • - 宇航员 yǔhángyuán zài 太空行走 tàikōngxíngzǒu le 半小时 bànxiǎoshí

    - Các phi hành gia đã đi bộ trong không gian trong nửa giờ.

  • - 航空信 hángkōngxìn

    - thư hàng không; thư gởi bằng máy bay

  • - 民用航空 mínyònghángkōng

    - hàng không dân dụng

  • - 航空母舰 hángkōngmǔjiàn

    - hàng không mẫu hạm.

  • - 宇航员 yǔhángyuán zài 空间 kōngjiān zhōng 漂浮 piāofú

    - Phi hành gia đang lơ lửng trong không gian.

  • - 巴塞罗那 bāsàiluónà 寄来 jìlái de 航空 hángkōng jiàn

    - Thư hàng không từ Barcelona.

  • - xīn 航空港 hángkōnggǎng 建成 jiànchéng

    - Cảng hàng không mới đã được xây dựng.

  • - 航空 hángkōng 函件 hánjiàn

    - thư từ hàng không.

  • - 航空事业 hángkōngshìyè

    - ngành hàng không

  • - 公空 gōngkōng 航行 hángxíng 自由 zìyóu de

    - Không phận quốc tế được tự do bay.

  • - 觉得 juéde 南航 nánháng zhēn 应该 yīnggāi duō 招些 zhāoxiē 机上 jīshàng 警察 jǐngchá ér 不是 búshì 空少 kōngshào 空姐 kōngjiě

    - Tôi nghĩ China Southern thực sự nên tuyển thêm cảnh sát thay vì tiếp viên hàng không

  • - 越捷 yuèjié 航空 hángkōng 开通 kāitōng 胡志明市 húzhìmíngshì zhì 韩国 hánguó 釜山 fǔshān xīn 航线 hángxiàn

    - Vietjet khai trương đường bay Thành phố Hồ Chí Minh-Busan

  • - 宇航局 yǔhángjú shàng 太空站 tàikōngzhàn de 发射 fāshè 提前 tíqián le

    - NASA đã chuyển vụ phóng của tôi lên Trạm Vũ trụ Quốc tế.

  • - 为什么 wèishíme 宇航员 yǔhángyuán néng 看到 kàndào 天空 tiānkōng de 颜色 yánsè

    - Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 航空

Hình ảnh minh họa cho từ 航空

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 航空 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Háng
    • Âm hán việt: Hàng
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYYHN (竹卜卜竹弓)
    • Bảng mã:U+822A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao