Đọc nhanh: 师范学校 (sư phạm học hiệu). Ý nghĩa là: trường sư phạm.
Ý nghĩa của 师范学校 khi là Danh từ
✪ trường sư phạm
专门培养师资的学校简称师范
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 师范学校
- 学生 , 老师 乃至于 校长 都 支持
- Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.
- 学生 衷心 爱戴 老师
- Học sinh yêu quý giáo viên từ tận đáy lòng.
- 老师 正在 安抚 学生
- Giáo viên đang an ủi học sinh.
- 老师 偏爱 成绩 好 的 学生
- Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.
- 华文 学校
- trường dạy tiếng Hoa
- 学校 每年 都 会 培训 年轻 老师
- Trường học mỗi năm đều sẽ đào tạo giáo viên mới.
- 他 在 公办 学校 当 老师
- Anh ấy làm giáo viên ở trường công.
- 我 打算 报考 师范大学 , 将来 当 一名 教师
- Tớ dự định đăng ký trường Đại học sư phạm, sau này sẽ làm cô giáo
- 学校 聘请 了 新 老师
- Trường học đã mời giáo viên mới.
- 老师 抱怨 那个 孩子 不到 学校 上课
- giáo viên trách đứa bé đó vắng mặt không đi học.
- 她 毕业 于 一所 师范学校
- Cô ấy tốt nghiệp từ một trường sư phạm.
- 他 在 学校 充当 老师
- Anh ấy làm là giáo viên trong trường học.
- 学校 抽出 几位 年轻 老师
- Trường học chọn ra mấy người giáo viên trẻ.
- 老师 一大早 就 来 学校 了
- Thầy giáo đến trường từ sáng sớm.
- 他 考取 了 师范大学
- anh ấy đã thi đậu vào trường đại học Sư Phạm.
- 他 应聘 到 一个 学校 当 老师
- Anh ấy nhận lời mời đến làm giáo viên ở một trường học.
- 党 老师 今天 不 在 学校
- Thầy Đảng hôm nay không có ở trường.
- 你 是 学生 们 的 师范
- Bạn là tấm gương cho học sinh.
- 学生 们 认真 观看 老师 示范
- Học sinh chăm chú theo dõi thầy giáo làm mẫu.
- 学校 里 的 老师 很 友善
- Giáo viên trong trường rất thân thiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 师范学校
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 师范学校 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
师›
校›
范›