Đọc nhanh: 私立学校 (tư lập học hiệu). Ý nghĩa là: Trường tư thục; trường dân lập.
Ý nghĩa của 私立学校 khi là Danh từ
✪ Trường tư thục; trường dân lập
私立学校(Private School)是指由私人或私立机构投资,由当地政府和教育部门批准,教育和政府的结合,更多侧重于效率的学校。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 私立学校
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 华文 学校
- trường dạy tiếng Hoa
- 助教 学校 中 的 助理 教员
- Giáo viên trợ giảng của một trường cao trung.
- 同学们 立刻 安静下来
- Học sinh lập tức im lặng.
- 学校 正在 安排 课程
- Trường học đang sắp xếp các khoá học.
- 学校 布 考试 的 安排
- Trường học công bố kế hoạch thi cử.
- 学校 努力 培 创新 人才
- Trường học nỗ lực bồi dưỡng nhân tài sáng tạo.
- 学校 的 宗旨 是 培养人才
- Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.
- 学校 开展 了 新 培训 课程
- Trường học đã triển khai khóa đào tạo mới.
- 学校 培养 学生 的 素养
- Trường học bồi dưỡng tố chất của học sinh.
- 学校 恤 贫困学生
- Trường học cứu trợ học sinh nghèo.
- 我们 要 学会 立身处世
- Chúng ta phải học cách lập thân xử thế.
- 学校 设立 教育 基金
- Trường học thiết lập ngân sách giáo dục.
- 私立学校
- trường tư; trường dân lập.
- 这所 学校 是 私人 办学
- Trường này do tư nhân mở.
- 他 创立 了 一所 新 的 学校
- Anh ấy đã thành lập một trường học mới.
- 学校 成立 于 1980 年
- Trường học được thành lập vào năm 1980.
- 他 在 公立学校 读书
- Anh ấy đang học ở trường công lập.
- 他 在 私立学校 上学
- Anh ấy học tại trường tư thục.
- 这是 一所 私立学校
- Đây là một trường tư thục.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 私立学校
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 私立学校 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
校›
私›
立›