自然界 zìránjiè

Từ hán việt: 【tự nhiên giới】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自然界" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự nhiên giới). Ý nghĩa là: thiên nhiên; tự nhiên; giới tự nhiên. Ví dụ : - 。 tuyên chiến với thiên nhiên.. - 。 đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.. - 。 Tìm kiếm những bí ẩn của giới tự nhiên.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自然界 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自然界 khi là Danh từ

thiên nhiên; tự nhiên; giới tự nhiên

一般指无机界和有机界有时也指包括社会在内的整个物质世界

Ví dụ:
  • - xiàng 自然界 zìránjiè 开战 kāizhàn

    - tuyên chiến với thiên nhiên.

  • - rén 对于 duìyú 自然界 zìránjiè 不是 búshì 无能为力 wúnéngwéilì de

    - đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.

  • - 探索 tànsuǒ 自然界 zìránjiè de 奥秘 àomì

    - Tìm kiếm những bí ẩn của giới tự nhiên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自然界

  • - 悠然自得 yōuránzìdé

    - thong thả an nhàn

  • - 我们 wǒmen yào 爱惜 àixī 大自然 dàzìrán

    - Chúng ta phải trân trọng thiên nhiên.

  • - 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 言说 yánshuō 不如 bùrú 一小 yīxiǎo ér guò 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 释怀 shìhuái 不如 bùrú 安然 ānrán 自若 zìruò

    - Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng

  • - 自然界 zìránjiè 中有 zhōngyǒu 无限 wúxiàn de 生命 shēngmìng

    - Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.

  • - rén 对于 duìyú 自然界 zìránjiè 不是 búshì 无能为力 wúnéngwéilì de

    - đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.

  • - 泰然自若 tàiránzìruò

    - bình thản ung dung

  • - zài 危难 wēinàn shí 总是 zǒngshì hěn 冷静 lěngjìng 镇定 zhèndìng 如常 rúcháng 泰然自若 tàiránzìruò

    - Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.

  • - 临危不惧 línwēibùjù 神情 shénqíng 泰然自若 tàiránzìruò

    - anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.

  • - 退休 tuìxiū hòu de 日子 rìzi 逸然 yìrán 自得 zìdé

    - Sau khi nghỉ hưu, ngày tháng của anh ấy rất an nhàn tự tại.

  • - shì 岸然 ànrán 自大 zìdà de rén

    - Anh ta là người tự đại cao ngạo.

  • - 自然 zìrán 坡度 pōdù

    - độ dốc tự nhiên

  • - 探索 tànsuǒ 自然界 zìránjiè de 奥秘 àomì

    - Tìm kiếm những bí ẩn của giới tự nhiên.

  • - 自然界 zìránjiè 充满 chōngmǎn le 奥秘 àomì

    - Thế giới tự nhiên đầy bí ẩn.

  • - 游船 yóuchuán 渐渐 jiànjiàn 驶入 shǐrù 世界 shìjiè 八大 bādà 自然遗产 zìrányíchǎn 下龙湾 xiàlóngwān

    - tàu du lịch dần dần tiến vào Vịnh Hạ Long, một trong tám di sản thiên nhiên thế giới.

  • - 自然界 zìránjiè hěn měi

    - Thế giới tự nhiên rất đẹp.

  • - xiàng 自然界 zìránjiè 开战 kāizhàn

    - tuyên chiến với thiên nhiên.

  • - 自然界 zìránjiè 万物 wànwù 相互依存 xiānghùyīcún

    - Vạn vật trong tự nhiên phụ thuộc lẫn nhau.

  • - 自然界 zìránjiè 中有 zhōngyǒu 很多 hěnduō 生物 shēngwù

    - Trong tự nhiên có rất nhiều sinh vật.

  • - 自然界 zìránjiè de 一切 yīqiè dōu 有物有则 yǒuwùyǒuzé

    - Mọi vật trong tự nhiên đều có quy luật.

  • - 自然界 zìránjiè de 一切都在 yīqièdōuzài 轮回 lúnhuí zhōng

    - Mọi thứ trong tự nhiên đều tuần hoàn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自然界

Hình ảnh minh họa cho từ 自然界

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自然界 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điền 田 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WOLL (田人中中)
    • Bảng mã:U+754C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao