Đọc nhanh: 大自然 (đại tự nhiên). Ý nghĩa là: thiên nhiên; giới tự nhiên. Ví dụ : - 大自然充满了奇迹。 Thiên nhiên đầy rẫy những điều kỳ diệu.. - 大自然提供了许多资源。 Thiên nhiên cung cấp nhiều tài nguyên.
Ý nghĩa của 大自然 khi là Danh từ
✪ thiên nhiên; giới tự nhiên
自然界
- 大自然 充满 了 奇迹
- Thiên nhiên đầy rẫy những điều kỳ diệu.
- 大自然 提供 了 许多 资源
- Thiên nhiên cung cấp nhiều tài nguyên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大自然
- 大自然
- thiên nhiên
- 我们 要 爱惜 大自然
- Chúng ta phải trân trọng thiên nhiên.
- 大自然 蕴藏 着 无尽 的 奥秘
- Thiên nhiên chứa đựng những bí mật vô tận.
- 他 是 岸然 自大 的 人
- Anh ta là người tự đại cao ngạo.
- 大自然 的 美 令人 陶醉
- Vẻ đẹp của tự nhiên khiến người ta say mê.
- 游船 渐渐 驶入 世界 八大 自然遗产 下龙湾
- tàu du lịch dần dần tiến vào Vịnh Hạ Long, một trong tám di sản thiên nhiên thế giới.
- 这座 石头 是 大自然 的 奇迹
- Ngọn núi đá này là kỳ tích của thiên nhiên.
- 他 务农 , 热爱 大自然
- Anh ấy theo đuổi nghề nông, yêu thiên nhiên.
- 我 说 大家 , 自然 包括 你
- Tôi nói "mọi người", dĩ nhiên là có anh trong đó.
- 森林 是 大自然 的 宝藏
- Rừng là kho báu của thiên nhiên.
- 大自然 的 规律 不可 违背
- Quy luật của tự nhiên không thể vi phạm.
- 自然 条件 变化很大
- Điều kiện tự nhiên thay đổi rất nhiều.
- 这个 季节 , 大自然 充满 了 生意
- Vào mùa này, thiên nhiên căng tràn sức sống.
- 我 勃然大怒 , 简直 控制 不住 自己
- Tôi cứ giận là không thể kiểm soát được bản thân.
- 大自然 充满 了 奇迹
- Thiên nhiên đầy rẫy những điều kỳ diệu.
- 四季 更替 是 大自然 的 规则
- Sự thay đổi mùa là quy luật của tự nhiên.
- 新一轮 经济周期 启动 , 伟大 事物 应运而生 自然而然
- Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.
- 她 由衷 地 赞美 着 大自然
- Cô chân thành ca ngợi thiên nhiên.
- 她 陶醉 于 大自然 的 美景
- Cô ấy say mê vẻ đẹp của thiên nhiên.
- 大自然 提供 了 许多 资源
- Thiên nhiên cung cấp nhiều tài nguyên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大自然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大自然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
然›
自›