Đọc nhanh: 自然科学 (tự nhiên khoa học). Ý nghĩa là: khoa học tự nhiên (khoa học nghiên cứu thiên nhiên, bao gồm vật lý, hoá học, động vật học, thực vật học, khoáng vật học, sinh lý học, số học...). Ví dụ : - 理工事实上是自然科学与工程技术的融合。 Khoa học và công nghệ trên thực tế là sự hợp nhất của khoa học tự nhiên và công nghệ kỹ thuật.
Ý nghĩa của 自然科学 khi là Danh từ
✪ khoa học tự nhiên (khoa học nghiên cứu thiên nhiên, bao gồm vật lý, hoá học, động vật học, thực vật học, khoáng vật học, sinh lý học, số học...)
研究自然界各种物质和现象的科学包括物理学、化学、动物学、植物学、矿物学、 生理学、数学等
- 理工 事实上 是 自然科学 与 工程技术 的 融合
- Khoa học và công nghệ trên thực tế là sự hợp nhất của khoa học tự nhiên và công nghệ kỹ thuật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自然科学
- 科学 昌明
- khoa học phát triển mạnh.
- 自然而然
- tự nhiên mà vậy
- 大自然
- thiên nhiên
- 驾御 自然
- chế ngự thiên nhiên.
- 自然法则
- quy luật tự nhiên
- 科学 能 帮助 耳背 的 人 听 得 清楚 一些
- Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.
- 她 一直 仰慕 那位 科学家
- Cô ấy luôn ngưỡng mộ nhà khoa học đó.
- 他 自幼 学 小提琴
- Anh ấy học violin từ khi còn nhỏ.
- 我们 要 爱惜 大自然
- Chúng ta phải trân trọng thiên nhiên.
- 政治 会 妨碍 严肃 的 科学 辩论
- Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.
- 他 分享 了 自己 的 学习 体验
- Anh ấy chia sẻ trải nghiệm học tập của mình.
- 自费留学
- du học sinh tự túc
- 毅然 献身 祖国 的 科学事业
- kiên quyết hiến thân cho sự nghiệp khoa học của tổ quốc.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 学生 要 先念 一年 预科 然 後 才能 开始 攻读 学位 课程
- Sinh viên phải học 1 năm khóa chuẩn bị trước khi bắt đầu học chương trình đại học.
- 理工 事实上 是 自然科学 与 工程技术 的 融合
- Khoa học và công nghệ trên thực tế là sự hợp nhất của khoa học tự nhiên và công nghệ kỹ thuật.
- 学校 车 棚里 的 自行车 被 管理员 摆放 得 井然有序
- Những chiếc xe đạp trong mái che được người quản lý sắp xếp ngằn lượt.
- 你 认为 自己 像 个 科学 怪人 吗
- Bạn có cảm thấy giống như Frankenstein?
- 只要 认真学习 , 自然 会 取得 好 成绩
- chỉ cần chịu khó học hành, đương nhiên sẽ đạt được thành tích tốt.
- 虽然 没有 人教 他 , 他 摸索 了 一段时间 , 竟自 学会 了
- tuy không có ai dạy, nhưng anh ấy chỉ mày mò một thời gian mà học được đấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自然科学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自然科学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
然›
科›
自›