Đọc nhanh: 膝盖 (tất cái). Ý nghĩa là: đầu gối; gối. Ví dụ : - 我的膝盖很疼。 Đầu gối của tôi rất đau.. - 我膝盖受伤了。 Đầu gối của tôi bị thương.. - 他跌倒时擦破了膝盖。 Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.
Ý nghĩa của 膝盖 khi là Danh từ
✪ đầu gối; gối
身体的一部分,腿上可以弯曲的那部分的前面
- 我 的 膝盖 很 疼
- Đầu gối của tôi rất đau.
- 我 膝盖 受伤 了
- Đầu gối của tôi bị thương.
- 他 跌倒 时 擦破 了 膝盖
- Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.
- 这个 动作 需要 弯曲 膝盖
- Động tác này cần phải gập đầu gối.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 膝盖
✪ Động từ (保护/露出/弯) + 膝盖
hành động liên quan đến đầu gối
- 运动 时要 保护 膝盖
- Khi tập thể dục cần bảo vệ đầu gối.
- 她 的 膝盖 露出 了 伤痕
- Đầu gối của cô ấy lộ ra vết thương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膝盖
- 盖 图章
- đóng dấu
- 那首歌 真盖
- Bài hát kia hay thật đó.
- 屈平 之作 《 离骚 》 , 盖 自怨 生 也
- tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.
- 尘埃 覆盖 了 桌面
- Bụi phủ kín mặt bàn.
- 他 跌倒 时 擦破 了 膝盖
- Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.
- 这儿 有 一个 乌龟 盖儿
- Ở đây có một cái mai rùa.
- 罩 , 防护罩 用于 脸 或 头 的 保护性 覆盖物
- Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.
- 乌龟 盖儿
- mai rùa
- 乌龟 盖儿 很 硬
- Mai rùa rất cứng.
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 英才 盖世
- anh tài cái thế
- 她 的 膝盖 露出 了 伤痕
- Đầu gối của cô ấy lộ ra vết thương.
- 运动 时要 保护 膝盖
- Khi tập thể dục cần bảo vệ đầu gối.
- 膝盖 处隆出 一块
- Ở chỗ đầu gối lồi ra một cục.
- 我 的 膝盖 很 疼
- Đầu gối của tôi rất đau.
- 我 膝盖 受伤 了
- Đầu gối của tôi bị thương.
- 河水 没到 我 的 膝盖
- Nước sông đã ngập qua đầu gối của tôi.
- 孩子 的 膝盖 攃破 了皮
- Đầu gối của đứa trẻ bị sát xước da rồi.
- 这个 动作 需要 弯曲 膝盖
- Động tác này cần phải gập đầu gối.
- 我 需要 盖印 在 文件 上
- Tôi cần đóng dấu vào tài liệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 膝盖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 膝盖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盖›
膝›