Hán tự: 腥
Đọc nhanh: 腥 (tinh). Ý nghĩa là: tanh; hôi , thịt sống. Ví dụ : - 这鱼做得有点儿腥。 Món cá này nấu còn hơi tanh.. - 房间里有一股腥臭味。 Trong phòng có mùi tanh hôi.. - 他讨厌腥臭的味道。 Anh ấy ghét mùi tanh hôi.
Ý nghĩa của 腥 khi là Tính từ
✪ tanh; hôi
有腥气
- 这鱼 做 得 有点儿 腥
- Món cá này nấu còn hơi tanh.
- 房间 里 有 一股 腥臭味
- Trong phòng có mùi tanh hôi.
- 他 讨厌 腥臭 的 味道
- Anh ấy ghét mùi tanh hôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 腥 khi là Danh từ
✪ thịt sống
生肉,现指肉类鱼类等食物
- 她 从小 就 不吃 荤腥
- Cô ấy không ăn đồ mặn từ nhỏ.
- 他 已经 几年 没 沾腥 了
- Anh ấy đã vài năm không ăn mặn rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腥
- 血腥 镇压
- đàn áp đẫm máu
- 一股 子 腥气
- một luồng hơi tanh
- 这 菠菜 没洗 干净 , 有点儿 土腥气
- rau chân vịt chưa rửa sạch, hơi có mùi tanh bùn đất.
- 血腥 统治
- thống trị đẫm máu
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
- 农民起义 , 农民 暴动 农民 暴动 , 特别 是 指 血腥 大 暴动
- Nông dân nổi dậy, nông dân bạo loạn, đặc biệt là những cuộc bạo động đẫm máu của nông dân.
- 名声 腥臭
- Một danh tiếng xấu.
- 除了 血腥 玛丽
- Ngoại trừ mary đẫm máu.
- 这 病 不宜 动 荤腥
- Bệnh này không nên ăn thịt cá.
- 房间 里 有 一股 腥臭味
- Trong phòng có mùi tanh hôi.
- 她 从小 就 不吃 荤腥
- Cô ấy không ăn đồ mặn từ nhỏ.
- 他 讨厌 腥臭 的 味道
- Anh ấy ghét mùi tanh hôi.
- 换句话说 这 几乎 是 个 荤腥 不 沾 、 油盐 不进 的 人
- Nói cách khác, đây dường như không thấm vào đâu cả, đúng là nước đổ đầu vịt.
- 这部 电影 在 正式 放映 前 剪 去 了 一部分 血腥 的 画面
- Phim cắt một số cảnh máu me trước khi chính thức công chiếu.
- 老人家 常年 吃素 , 不 沾 荤腥
- Người già thường nên ăn chay, ăn mặn không tốt.
- 这鱼 做 得 有点儿 腥
- Món cá này nấu còn hơi tanh.
- 他 已经 几年 没 沾腥 了
- Anh ấy đã vài năm không ăn mặn rồi.
Xem thêm 12 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 腥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm腥›