xīng

Từ hán việt: 【tinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tinh). Ý nghĩa là: tanh; hôi , thịt sống. Ví dụ : - 。 Món cá này nấu còn hơi tanh.. - 。 Trong phòng có mùi tanh hôi.. - 。 Anh ấy ghét mùi tanh hôi.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

tanh; hôi

有腥气

Ví dụ:
  • - 这鱼 zhèyú zuò 有点儿 yǒudiǎner xīng

    - Món cá này nấu còn hơi tanh.

  • - 房间 fángjiān yǒu 一股 yīgǔ 腥臭味 xīngchòuwèi

    - Trong phòng có mùi tanh hôi.

  • - 讨厌 tǎoyàn 腥臭 xīngchòu de 味道 wèidao

    - Anh ấy ghét mùi tanh hôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thịt sống

生肉,现指肉类鱼类等食物

Ví dụ:
  • - 从小 cóngxiǎo jiù 不吃 bùchī 荤腥 hūnxīng

    - Cô ấy không ăn đồ mặn từ nhỏ.

  • - 已经 yǐjīng 几年 jǐnián méi 沾腥 zhānxīng le

    - Anh ấy đã vài năm không ăn mặn rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 血腥 xuèxīng 镇压 zhènyā

    - đàn áp đẫm máu

  • - 一股 yīgǔ zi 腥气 xīngqì

    - một luồng hơi tanh

  • - zhè 菠菜 bōcài 没洗 méixǐ 干净 gānjìng 有点儿 yǒudiǎner 土腥气 tǔxīngqì

    - rau chân vịt chưa rửa sạch, hơi có mùi tanh bùn đất.

  • - 血腥 xuèxīng 统治 tǒngzhì

    - thống trị đẫm máu

  • - 经受 jīngshòu zhù le 腥风血雨 xīngfēngxuèyǔ de 考验 kǎoyàn chéng le 百战百胜 bǎizhànbǎishèng de 将军 jiāngjūn

    - Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.

  • - 农民起义 nóngmínqǐyì 农民 nóngmín 暴动 bàodòng 农民 nóngmín 暴动 bàodòng 特别 tèbié shì zhǐ 血腥 xuèxīng 暴动 bàodòng

    - Nông dân nổi dậy, nông dân bạo loạn, đặc biệt là những cuộc bạo động đẫm máu của nông dân.

  • - 名声 míngshēng 腥臭 xīngchòu

    - Một danh tiếng xấu.

  • - 除了 chúle 血腥 xuèxīng 玛丽 mǎlì

    - Ngoại trừ mary đẫm máu.

  • - zhè bìng 不宜 bùyí dòng 荤腥 hūnxīng

    - Bệnh này không nên ăn thịt cá.

  • - 房间 fángjiān yǒu 一股 yīgǔ 腥臭味 xīngchòuwèi

    - Trong phòng có mùi tanh hôi.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù 不吃 bùchī 荤腥 hūnxīng

    - Cô ấy không ăn đồ mặn từ nhỏ.

  • - 讨厌 tǎoyàn 腥臭 xīngchòu de 味道 wèidao

    - Anh ấy ghét mùi tanh hôi.

  • - 换句话说 huànjùhuàshuō zhè 几乎 jīhū shì 荤腥 hūnxīng zhān 油盐 yóuyán 不进 bùjìn de rén

    - Nói cách khác, đây dường như không thấm vào đâu cả, đúng là nước đổ đầu vịt.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng zài 正式 zhèngshì 放映 fàngyìng qián jiǎn le 一部分 yībùfen 血腥 xuèxīng de 画面 huàmiàn

    - Phim cắt một số cảnh máu me trước khi chính thức công chiếu.

  • - 老人家 lǎorénjiā 常年 chángnián 吃素 chīsù zhān 荤腥 hūnxīng

    - Người già thường nên ăn chay, ăn mặn không tốt.

  • - 这鱼 zhèyú zuò 有点儿 yǒudiǎner xīng

    - Món cá này nấu còn hơi tanh.

  • - 已经 yǐjīng 几年 jǐnián méi 沾腥 zhānxīng le

    - Anh ấy đã vài năm không ăn mặn rồi.

  • Xem thêm 12 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 腥

Hình ảnh minh họa cho từ 腥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:ノフ一一丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BAHM (月日竹一)
    • Bảng mã:U+8165
    • Tần suất sử dụng:Cao