Đọc nhanh: 腥臭难闻 (tinh xú nan văn). Ý nghĩa là: thủm.
Ý nghĩa của 腥臭难闻 khi là Động từ
✪ thủm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腥臭难闻
- 汉语 不太难
- Tiếng Hán không khó lắm.
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 战胜 困难
- Vượt qua khó khăn.
- 闻听 此言 , 铁牛 更加 寝食难安
- Nghe đến đây, Tie Nữu lại càng khó ăn, khó ngủ.
- 如入 鲍鱼之肆 , 久 而 不 闻其臭
- giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa
- 那边 的 垃圾堆 儿 很 难闻 的
- Đống rác ở đằng kia rất hôi.
- 空难事件 中 有些 人 大难不死 被 新闻界 广泛 报导
- Trong sự kiện tai nạn hàng không này, một số người đã thoát chết và được truyền thông rộng rãi đưa tin.
- 名声 腥臭
- Một danh tiếng xấu.
- 房间 里 有 一股 腥臭味
- Trong phòng có mùi tanh hôi.
- 他 讨厌 腥臭 的 味道
- Anh ấy ghét mùi tanh hôi.
- 战俘营 中 骇人听闻 的 生活 惨状 外人 是 很 难 完全 体验 到 的
- Cuộc sống khốn khổ đáng sợ trong trại tù chiến tranh là điều mà người ngoài không thể hoàn toàn trải nghiệm được.
- 我 闻到 了 一股 铜臭气
- Tôi ngửi thấy mùi hôi thối.
- 这些 臭 袜子 好 难闻
- Những chiếc tất hôi này rất khó chịu.
- 一股 腐臭 难闻 的 气味
- một mùi hôi rất khó ngửi.
- 这个 肉 馊 了 , 非常 难闻
- Miếng thịt này ôi rồi, mùi rất khó chịu.
- 这里 的 气味 太 难闻 了
- Mùi ở đây thật kinh khủng.
- 有 困难 不要紧 , 我会 帮 你
- Gặp khó khăn không sao, tôi sẽ giúp cậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 腥臭难闻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腥臭难闻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm腥›
臭›
闻›
难›