Đọc nhanh: 荤腥 (huân tinh). Ý nghĩa là: thức ăn mặn; ăn mặn; thịt thà tanh tưởi. Ví dụ : - 老人家常年吃素,不沾荤腥。 Người già thường nên ăn chay, ăn mặn không tốt.
Ý nghĩa của 荤腥 khi là Danh từ
✪ thức ăn mặn; ăn mặn; thịt thà tanh tưởi
指鱼肉等食品
- 老人家 常年 吃素 , 不 沾 荤腥
- Người già thường nên ăn chay, ăn mặn không tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荤腥
- 血腥 镇压
- đàn áp đẫm máu
- 这 菠菜 没洗 干净 , 有点儿 土腥气
- rau chân vịt chưa rửa sạch, hơi có mùi tanh bùn đất.
- 血腥 统治
- thống trị đẫm máu
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
- 饺子馅 儿 是 荤 的 还是 素 的
- Nhân bánh chẻo là mặn hay chay vậy?
- 农民起义 , 农民 暴动 农民 暴动 , 特别 是 指 血腥 大 暴动
- Nông dân nổi dậy, nông dân bạo loạn, đặc biệt là những cuộc bạo động đẫm máu của nông dân.
- 名声 腥臭
- Một danh tiếng xấu.
- 除了 血腥 玛丽
- Ngoại trừ mary đẫm máu.
- 这 病 不宜 动 荤腥
- Bệnh này không nên ăn thịt cá.
- 别 总是 说 这些 荤段子
- Đừng có lúc nào cũng nói những đoạn chuyện tục tĩu này.
- 房间 里 有 一股 腥臭味
- Trong phòng có mùi tanh hôi.
- 她 不 吃荤
- cô ấy không ăn tanh; cô ấy không ăn mặn.
- 她 从小 就 不吃 荤腥
- Cô ấy không ăn đồ mặn từ nhỏ.
- 他 不 吃荤 , 格外 做 了 素食
- Anh ấy không ăn mặn, nên đặc biệt làm đồ chay.
- 他 讨厌 腥臭 的 味道
- Anh ấy ghét mùi tanh hôi.
- 换句话说 这 几乎 是 个 荤腥 不 沾 、 油盐 不进 的 人
- Nói cách khác, đây dường như không thấm vào đâu cả, đúng là nước đổ đầu vịt.
- 这部 电影 在 正式 放映 前 剪 去 了 一部分 血腥 的 画面
- Phim cắt một số cảnh máu me trước khi chính thức công chiếu.
- 老人家 常年 吃素 , 不 沾 荤腥
- Người già thường nên ăn chay, ăn mặn không tốt.
- 我们 点 两 荤 一素
- Chúng tôi gọi hai món mặn một món chay.
- 她 平时 很少 吃荤
- Cô ấy rất ít khi ăn mặn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荤腥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荤腥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm腥›
荤›