臊腥 sāo xīng

Từ hán việt: 【táo tinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "臊腥" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (táo tinh). Ý nghĩa là: mùi hôi thối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 臊腥 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 臊腥 khi là Động từ

mùi hôi thối

stench; stink

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臊腥

  • - 羊肉 yángròu 臊子 sàozǐ miàn

    - Mì xào với thịt cừu.

  • - 一股 yīgǔ zi 腥气 xīngqì

    - một luồng hơi tanh

  • - zhè 菠菜 bōcài 没洗 méixǐ 干净 gānjìng 有点儿 yǒudiǎner 土腥气 tǔxīngqì

    - rau chân vịt chưa rửa sạch, hơi có mùi tanh bùn đất.

  • - sāo liǎn 通红 tònghóng

    - thẹn đỏ mặt.

  • - 血腥 xuèxīng 统治 tǒngzhì

    - thống trị đẫm máu

  • - 经受 jīngshòu zhù le 腥风血雨 xīngfēngxuèyǔ de 考验 kǎoyàn chéng le 百战百胜 bǎizhànbǎishèng de 将军 jiāngjūn

    - Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.

  • - 农民起义 nóngmínqǐyì 农民 nóngmín 暴动 bàodòng 农民 nóngmín 暴动 bàodòng 特别 tèbié shì zhǐ 血腥 xuèxīng 暴动 bàodòng

    - Nông dân nổi dậy, nông dân bạo loạn, đặc biệt là những cuộc bạo động đẫm máu của nông dân.

  • - 名声 míngshēng 腥臭 xīngchòu

    - Một danh tiếng xấu.

  • - 没羞没臊 méixiūméisào

    - không biết hổ thẹn gì nữa.

  • - 除了 chúle 血腥 xuèxīng 玛丽 mǎlì

    - Ngoại trừ mary đẫm máu.

  • - zhè bìng 不宜 bùyí dòng 荤腥 hūnxīng

    - Bệnh này không nên ăn thịt cá.

  • - 房间 fángjiān yǒu 一股 yīgǔ 腥臭味 xīngchòuwèi

    - Trong phòng có mùi tanh hôi.

  • - sāo lián 脖子 bózi dōu hóng le

    - Anh ấy thẹn đến nỗi cổ cũng đỏ cả lên.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù 不吃 bùchī 荤腥 hūnxīng

    - Cô ấy không ăn đồ mặn từ nhỏ.

  • - 讨厌 tǎoyàn 腥臭 xīngchòu de 味道 wèidao

    - Anh ấy ghét mùi tanh hôi.

  • - 换句话说 huànjùhuàshuō zhè 几乎 jīhū shì 荤腥 hūnxīng zhān 油盐 yóuyán 不进 bùjìn de rén

    - Nói cách khác, đây dường như không thấm vào đâu cả, đúng là nước đổ đầu vịt.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng zài 正式 zhèngshì 放映 fàngyìng qián jiǎn le 一部分 yībùfen 血腥 xuèxīng de 画面 huàmiàn

    - Phim cắt một số cảnh máu me trước khi chính thức công chiếu.

  • - 老人家 lǎorénjiā 常年 chángnián 吃素 chīsù zhān 荤腥 hūnxīng

    - Người già thường nên ăn chay, ăn mặn không tốt.

  • - 没心没肺 méixīnméifèi tiào 没羞没臊 méixiūméisào 地笑 dìxiào 没日没夜 méirìméiyè 地玩 dìwán 没完没了 méiwánméiliǎo de nào

    - Mặt dày không biết xấu hổ, rong chơi ngày đêm, phiền não vô tận.

  • - 已经 yǐjīng 几年 jǐnián méi 沾腥 zhānxīng le

    - Anh ấy đã vài năm không ăn mặn rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 臊腥

Hình ảnh minh họa cho từ 臊腥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 臊腥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:ノフ一一丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BAHM (月日竹一)
    • Bảng mã:U+8165
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+13 nét)
    • Pinyin: Sāo , Sào
    • Âm hán việt: Tao , Táo
    • Nét bút:ノフ一一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BRRD (月口口木)
    • Bảng mã:U+81CA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình