血腥玛丽 xuèxīng mǎlì

Từ hán việt: 【huyết tinh mã lệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "血腥玛丽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huyết tinh mã lệ). Ý nghĩa là: Mary đẫm máu. Ví dụ : - Ngoại trừ mary đẫm máu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 血腥玛丽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 血腥玛丽 khi là Danh từ

Mary đẫm máu

Bloody Mary

Ví dụ:
  • - 除了 chúle 血腥 xuèxīng 玛丽 mǎlì

    - Ngoại trừ mary đẫm máu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血腥玛丽

  • - jiào 玛丽亚 mǎlìyà

    - Tôi tên là Maria.

  • - 玛格丽特 mǎgélìtè jiā 苦艾 kǔài jiǔ

    - Đó là Margarita với một ly absinthe.

  • - 玛丽 mǎlì 我爱你 wǒàinǐ

    - Mary, anh yêu em.

  • - 戴维 dàiwéi 和玛丽 hémǎlì · 玛格丽特 mǎgélìtè

    - David và Mary Margaret

  • - 玛丽和 mǎlìhé 爱人 àiren 美国 měiguó

    - Mary cùng chồng cô ấy sang Mỹ.

  • - 血腥 xuèxīng 镇压 zhènyā

    - đàn áp đẫm máu

  • - 玛丽 mǎlì shuō lái 例假 lìjià le

    - Mã lệ nói cô ấy đến kì kinh nguyệt rồi.

  • - 玛丽 mǎlì 不但 bùdàn 清扫 qīngsǎo 房间 fángjiān 而且 érqiě 洗刷 xǐshuā 窗子 chuāngzi

    - Mary không chỉ quét dọn phòng mà còn lau chùi cửa sổ.

  • - 血腥 xuèxīng 统治 tǒngzhì

    - thống trị đẫm máu

  • - 经受 jīngshòu zhù le 腥风血雨 xīngfēngxuèyǔ de 考验 kǎoyàn chéng le 百战百胜 bǎizhànbǎishèng de 将军 jiāngjūn

    - Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.

  • - shì 玛丽 mǎlì · 波特 bōtè

    - Đó là Mary Porter.

  • - 玛丽 mǎlì 喜欢 xǐhuan 读书 dúshū

    - Mary thích đọc sách.

  • - 农民起义 nóngmínqǐyì 农民 nóngmín 暴动 bàodòng 农民 nóngmín 暴动 bàodòng 特别 tèbié shì zhǐ 血腥 xuèxīng 暴动 bàodòng

    - Nông dân nổi dậy, nông dân bạo loạn, đặc biệt là những cuộc bạo động đẫm máu của nông dân.

  • - 玛丽 mǎlì 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 中文 zhōngwén

    - Mary đang học tiếng Trung.

  • - 玛丽 mǎlì de jiā zài 北京 běijīng

    - Nhà của Mary ở Bắc Kinh.

  • - 玛丽 mǎlì · 贝丝 bèisī 正在 zhèngzài huí 威斯康辛 wēisīkāngxīn de 路上 lùshàng

    - Mary Beth đang trên đường trở về Wisconsin.

  • - 除了 chúle 血腥 xuèxīng 玛丽 mǎlì

    - Ngoại trừ mary đẫm máu.

  • - 玛丽 mǎlì shì sān 姐妹 jiěmèi zhōng de 老幺 lǎoyāo

    - Mary là con út trong ba chị em gái.

  • - dàn shuō de shì 表妹 biǎomèi 玛丽亚 mǎlìyà · 肯奇塔 kěnqítǎ

    - Nhưng tôi đang nói về người em họ Maria Conchita của tôi.

  • - 玛丽 mǎlì 几乎 jīhū 舍不得 shěbùdé 离开 líkāi

    - Mary dường như không nỡ rời xa anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 血腥玛丽

Hình ảnh minh họa cho từ 血腥玛丽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 血腥玛丽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+7 nét), chủ 丶 (+7 nét)
    • Pinyin: Lí , Lì
    • Âm hán việt: Ly , Lệ
    • Nét bút:一丨フ丶一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MMBB (一一月月)
    • Bảng mã:U+4E3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一一丨一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGNVM (一土弓女一)
    • Bảng mã:U+739B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:ノフ一一丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BAHM (月日竹一)
    • Bảng mã:U+8165
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao