Đọc nhanh: 瞎掰 (hạt phách). Ý nghĩa là: (coll.) để nói những điều vô nghĩa, để đánh lừa xung quanh. Ví dụ : - 我真该瞎掰说喜欢菲茨杰拉德的 Tôi hoàn toàn nên nói dối và nói Fitzgerald.
Ý nghĩa của 瞎掰 khi là Động từ
✪ (coll.) để nói những điều vô nghĩa
(coll.) to talk nonsense
- 我 真该 瞎掰 说 喜欢 菲茨杰拉德 的
- Tôi hoàn toàn nên nói dối và nói Fitzgerald.
✪ để đánh lừa xung quanh
to fool around
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎掰
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 兄弟 情 从此 掰 了
- Tình cảm huynh đệ tan vỡ từ đây .
- 瞎闹 一气
- làm bậy một hồi.
- 他俩 总爱瞎啧
- Hai người họ luôn thích tranh luận linh tinh.
- 他 掰 玉米 很 熟练
- Anh ấy tẽ ngô rất thuần thục.
- 你 瞎 咋呼 什么
- anh làm gì mà gào to như thế?
- 他 掰断 了 一根 树枝
- Anh ấy bẽ gãy một cành cây.
- 他 总是 编 瞎话
- Anh ta luôn bịa chuyện.
- 你 听 我 掰 一 掰 原因
- Bạn nghe tôi nói về nguyên nhân.
- 我 给 你 掰 一 掰 这事
- Anh nói cho chú nghe chuyện này.
- 我俩 的 情谊 掰 了
- Tình cảm giữa chúng tôi rạn nứt rồi.
- 我 真该 瞎掰 说 喜欢 菲茨杰拉德 的
- Tôi hoàn toàn nên nói dối và nói Fitzgerald.
- 正经事儿 不 做 , 一天到晚 瞎 晃荡
- việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.
- 你 这 是 在 瞎蒙
- Bạn đang đoán lung tung.
- 想 好 了 再 回答 , 别 瞎蒙
- Nghĩ cho kỹ rồi hãy trả lời, đừng nói bừa.
- 真是 白 瞎 了 一个 名额
- Thật là phí đi một vị trí.
- 你别 瞎 摆划
- cậu đừng có đùa dai nữa!
- 瞎 猫 碰上 死耗子 呗 , 我们 怎么 没有 这么 好 的 运气
- Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ
- 他 从来不 说 半句 瞎话
- Anh ấy không hề nói láo nửa câu nào.
- 真是 白 瞎 了 父母 的 钱
- Thật là phí tiền bạc của bố mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瞎掰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞎掰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm掰›
瞎›