Đọc nhanh: 胆大包天 (đảm đại bao thiên). Ý nghĩa là: vô cùng gan dạ; vô cùng can đảm; to gan lớn mề; mặt sứa gan lim; già gan, dạn dĩ; gan cóc tía.
Ý nghĩa của 胆大包天 khi là Thành ngữ
✪ vô cùng gan dạ; vô cùng can đảm; to gan lớn mề; mặt sứa gan lim; già gan
形容胆量极大 (多用于贬义)
✪ dạn dĩ; gan cóc tía
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胆大包天
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 运河 和 大清河 在 天津 附近 合流
- sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 天大 的 难题 也 难不住 咱们
- việc khó bằng trời cũng không ngăn cản được chúng ta.
- 关照 大家 明天 的 安排
- Thông báo cho mọi người về kế hoạch ngày mai.
- 如 亚历山大 大帝 般 君临天下
- Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.
- 那个 包裹 那么 大 , 发 得 过来 吗 ?
- Kiện hàng đó to như vậy, liệu có gửi được qua không?
- 直到 天亮 , 大风 还 没有 停歇
- cho đến sáng, gió to còn chưa ngừng thổi.
- 他 每天 按时 大便
- Anh ấy đi ỉa đúng giờ mỗi ngày.
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 他 天天 混日子 , 没什么 大 志向
- Anh ta cứ sống lay lắt qua ngày, chả có hoài bão gì cả.
- 大度包容
- độ lượng bao dung
- 老百姓 管 包公 叫 包青天
- Nhân dân gọi Bao Công là Bao Thanh Thiên.
- 今天 我 包车
- Hôm nay tôi đã đặt xe riêng.
- 我 有 两包 大米
- Tôi có hai bao gạo to.
- 醉酒 就 胆大包天
- Say rượu liền gan to bằng trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胆大包天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胆大包天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
大›
天›
胆›