Đọc nhanh: 怕事 (phạ sự). Ý nghĩa là: sợ phiền phức; sợ lôi thôi; ngại rầy rà. Ví dụ : - 胆小怕事。 nhát gan.
Ý nghĩa của 怕事 khi là Động từ
✪ sợ phiền phức; sợ lôi thôi; ngại rầy rà
怕惹是非
- 胆小怕事
- nhát gan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怕事
- 这件 事儿 恐怕 还 得 大 费唇舌
- chuyện này e rằng còn phải bàn cãi nhiều.
- 她 害怕 恐怖 的 故事
- Cô ấy sợ những câu chuyện kinh dị.
- 世上无难事 , 只怕有心人
- không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).
- 他怕 此事 波及 自身
- anh ấy sợ việc này sẽ ảnh hưởng đến bản thân mình
- 他 怕 落 不是 , 不想 多管 这件 事
- anh ấy sợ bị trách móc, nên không dám đụng tới chuyện này.
- 胆小怕事
- nhát gan.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 如果 真有 藏 着 掖 着 的 事 , 才 怕 被 娱记 跟踪 呢 !
- Nếu có chuyện che giấu thật, mới sợ bị Ngô Ký theo giõi thôi
- 他 一向 怕事 , 碰到矛盾 就 溜边 了
- bấy lâu nay anh ấy luôn sợ xảy ra chuyện, đụng phải khó khăn (mâu thuẫn) thì tránh né.
- 小 刚 彻夜 未归 , 恐怕 是 出事 了
- Tiểu Cương suốt đêm không về, e rằng xảy ra việc bất ngờ.
- 他们 总是 怕 出事
- Bọn họ luôn sợ xảy ra sự cố.
- 这个 梦 唤起 了 可怕 的 往事
- Giấc mơ gợi lên một quá khứ khủng khiếp.
- 他 是 个 胆小怕事 的 人
- Anh ta là một thằng nhát như thỏ đế.
- 我们 惧怕 敌人 强大 的 军事力量
- Chúng tôi sợ hãi sức mạnh quân sự mạnh mẽ của đối thủ.
- 永远 记住 : 世上无难事 , 只怕有心人
- Luôn ghi nhớ rằng: Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.
- 他 想起 这件 事 , 后怕 得 头发 根子 都 立 睖 起来
- anh ấy nghĩ đến chuyện này tóc gáy dựng cả lên.
- 老师 告诉 我们 世上无难事 , 只怕有心人
- Thầy giáo nói với chúng tôi rằng không có việc gì khó chỉ sợ lòng không bền.
- 天下无难事 , 只怕有心人
- trên đời này không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.
- 世上无难事 , 只怕有心人 , 这 是 很 有 道理 的 老话
- "Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" là một câu nói rất có đạo lý xưa.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怕事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怕事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
怕›