Đọc nhanh: 肝儿颤 (can nhi đản). Ý nghĩa là: run bắn cả người; run rẩy sợ hãi; sợ run lập cập; run như cầy sấy; vô cùng sợ hãi. Ví dụ : - 一听说明天要考试,他就肝儿颤。 vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.. - 只要别人一请他做报告,他就有点肝儿颤。 chỉ cần có người mời anh ta phát biểu là anh ta run như cầy sấy.
Ý nghĩa của 肝儿颤 khi là Động từ
✪ run bắn cả người; run rẩy sợ hãi; sợ run lập cập; run như cầy sấy; vô cùng sợ hãi
指十分害怕;畏惧;恐惧
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 只要 别人 一请 他 做 报告 , 他 就 有点 肝儿 颤
- chỉ cần có người mời anh ta phát biểu là anh ta run như cầy sấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肝儿颤
- 阿拉伯 字码儿
- chữ số Ả Rập
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 她 是 一位 幼儿园 阿姨
- Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.
- 这儿 附近 有 网吧 吗 ?
- Gần đây có tiệm net nào không?
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 只要 别人 一请 他 做 报告 , 他 就 有点 肝儿 颤
- chỉ cần có người mời anh ta phát biểu là anh ta run như cầy sấy.
- 他 的 声音 略微 有点儿 颤抖
- Giọng anh ấy hơi hơi run rẩy.
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肝儿颤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肝儿颤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
肝›
颤›