大举 dàjǔ

Từ hán việt: 【đại cử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大举" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại cử). Ý nghĩa là: hàng loạt; tiến hành trên quy mô lớn; ồ ạt (thường dùng trong những hoạt động quân sự), đại sự. Ví dụ : - tiến hành tổng tiến công; tiến công ồ ạt.. - cùng bàn bạc đại sự

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大举 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大举 khi là Phó từ

hàng loạt; tiến hành trên quy mô lớn; ồ ạt (thường dùng trong những hoạt động quân sự)

大规模地进行 (多用于军事行动)

Ví dụ:
  • - 大举进攻 dàjǔjìngōng

    - tiến hành tổng tiến công; tiến công ồ ạt.

đại sự

重大的举动

Ví dụ:
  • - 共商 gòngshāng 大举 dàjǔ

    - cùng bàn bạc đại sự

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大举

  • - 举其大要 jǔqídàyào

    - đưa ra phần chính.

  • - 共商 gòngshāng 大举 dàjǔ

    - cùng bàn bạc đại sự

  • - 举其大端 jǔqídàduān

    - chỉ ra mặt quan trọng; đưa ra điểm chính.

  • - 大举进攻 dàjǔjìngōng

    - tiến hành tổng tiến công; tiến công ồ ạt.

  • - 会议 huìyì jiāng zài 大厅 dàtīng 举行 jǔxíng

    - Cuộc họp sẽ được tổ chức trong đại sảnh.

  • - 举止端庄 jǔzhǐduānzhuāng yǒu 大家 dàjiā 闺范 guīfàn

    - cử chỉ đoan trang, rất có phong độ của con nhà lễ giáo.

  • - 公司 gōngsī 举办 jǔbàn le 盛大 shèngdà de 开业典礼 kāiyèdiǎnlǐ

    - Công ty đã tổ chức một lễ khai trương rất long trọng.

  • - 我们 wǒmen jiāng 举办 jǔbàn 一次 yīcì 大型 dàxíng 会议 huìyì

    - Chúng tôi sẽ tổ chức một hội nghị lớn.

  • - 大家 dàjiā dōu 参加 cānjiā le 选举 xuǎnjǔ

    - Mọi người đều tham gia bầu cử.

  • - 早日 zǎorì 举行 jǔxíng 大选 dàxuǎn 确有 quèyǒu 可能 kěnéng

    - Việc tổ chức cuộc bầu cử sớm có khả năng xảy ra.

  • - 执政党 zhízhèngdǎng zài 补缺 bǔquē 选举 xuǎnjǔ zhōng 落选 luòxuǎn shì 极大 jídà 挫折 cuòzhé

    - Thất bại trong cuộc bầu cử bù, đối với đảng cầm quyền, là một thất bại lớn lao.

  • - 今天下午 jīntiānxiàwǔ zài 大礼堂 dàlǐtáng 举行 jǔxíng 开学典礼 kāixuédiǎnlǐ

    - Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.

  • - 仪容俊秀 yíróngjùnxiù 举止大方 jǔzhǐdàfāng

    - mặt mũi khôi ngô tuấn tú, cử chỉ đoan trang lịch sự.

  • - 女王 nǚwáng zài 一所 yīsuǒ 古老 gǔlǎo de 教堂 jiàotáng 举行 jǔxíng 登基 dēngjī 仪式 yíshì

    - Nữ hoàng tổ chức nghi lễ lên ngôi tại một nhà thờ cổ.

  • - 大家 dàjiā 推举 tuījǔ wèi 工会 gōnghuì 小组长 xiǎozǔzhǎng

    - Mọi người bầu anh ấy làm tổ trưởng công đoàn.

  • - de 举止 jǔzhǐ 十分 shífēn 大方 dàfāng 自然 zìrán

    - Cử chỉ của cô ấy rất tự nhiên.

  • - 经济 jīngjì 改革 gǎigé de 重大 zhòngdà 举措 jǔcuò

    - Một biện pháp quan trọng của cải cách kinh tế.

  • - 举办 jǔbàn le 一场 yīchǎng 盛大 shèngdà de 燕会 yànhuì

    - Anh ấy tổ chức một buổi tiệc lớn.

  • - de 举动 jǔdòng 很大 hěndà

    - Hành động của anh ấy rất hào phóng.

  • - de 客厅 kètīng 适合 shìhé 举办 jǔbàn 聚会 jùhuì

    - Phòng khách rộng thích hợp tổ chức tiệc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大举

Hình ảnh minh họa cho từ 大举

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大举 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cử
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FCQ (火金手)
    • Bảng mã:U+4E3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao