Đọc nhanh: 大举 (đại cử). Ý nghĩa là: hàng loạt; tiến hành trên quy mô lớn; ồ ạt (thường dùng trong những hoạt động quân sự), đại sự. Ví dụ : - 大举进攻 tiến hành tổng tiến công; tiến công ồ ạt.. - 共商大举 cùng bàn bạc đại sự
Ý nghĩa của 大举 khi là Phó từ
✪ hàng loạt; tiến hành trên quy mô lớn; ồ ạt (thường dùng trong những hoạt động quân sự)
大规模地进行 (多用于军事行动)
- 大举进攻
- tiến hành tổng tiến công; tiến công ồ ạt.
✪ đại sự
重大的举动
- 共商 大举
- cùng bàn bạc đại sự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大举
- 举其大要
- đưa ra phần chính.
- 共商 大举
- cùng bàn bạc đại sự
- 举其大端
- chỉ ra mặt quan trọng; đưa ra điểm chính.
- 大举进攻
- tiến hành tổng tiến công; tiến công ồ ạt.
- 会议 将 在 大厅 举行
- Cuộc họp sẽ được tổ chức trong đại sảnh.
- 举止端庄 , 有 大家 闺范
- cử chỉ đoan trang, rất có phong độ của con nhà lễ giáo.
- 公司 举办 了 盛大 的 开业典礼
- Công ty đã tổ chức một lễ khai trương rất long trọng.
- 我们 将 举办 一次 大型 会议
- Chúng tôi sẽ tổ chức một hội nghị lớn.
- 大家 都 参加 了 选举
- Mọi người đều tham gia bầu cử.
- 早日 举行 大选 确有 可能
- Việc tổ chức cuộc bầu cử sớm có khả năng xảy ra.
- 执政党 在 补缺 选举 中 落选 , 是 一 极大 挫折
- Thất bại trong cuộc bầu cử bù, đối với đảng cầm quyền, là một thất bại lớn lao.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 仪容俊秀 , 举止大方
- mặt mũi khôi ngô tuấn tú, cử chỉ đoan trang lịch sự.
- 女王 在 一所 古老 的 大 教堂 里 举行 登基 仪式
- Nữ hoàng tổ chức nghi lễ lên ngôi tại một nhà thờ cổ.
- 大家 推举 他 为 工会 小组长
- Mọi người bầu anh ấy làm tổ trưởng công đoàn.
- 她 的 举止 十分 大方 自然
- Cử chỉ của cô ấy rất tự nhiên.
- 经济 改革 的 重大 举措
- Một biện pháp quan trọng của cải cách kinh tế.
- 他 举办 了 一场 盛大 的 燕会
- Anh ấy tổ chức một buổi tiệc lớn.
- 他 的 举动 很大 气
- Hành động của anh ấy rất hào phóng.
- 大 的 客厅 适合 举办 聚会
- Phòng khách rộng thích hợp tổ chức tiệc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大举
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大举 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm举›
大›