Đọc nhanh: 肆意妄为 (tứ ý vọng vi). Ý nghĩa là: xem 恣意妄為 | 恣意妄为.
Ý nghĩa của 肆意妄为 khi là Thành ngữ
✪ xem 恣意妄為 | 恣意妄为
see 恣意妄為|恣意妄为 [zì yì wàng wéi]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肆意妄为
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 爸爸 特意 为 我 做 蛋糕
- Bố đặc biệt làm chiếc bánh cho tôi.
- 这个 发言 是 故意 为难 首相
- Tuyên bố này cố ý làm khó thủ tướng.
- 他们 为了 成功 愿意 冒险
- Họ sẵn sàng mạo hiểm để thành công.
- 人们 认为 , 槐树 寓意 吉祥
- Người ta cho rằng, cây hòe mang ý cát tường.
- 道德 意识 决定 行为准则
- Ý thức đạo đức quyết định chuẩn mực hành vi.
- 全心全意 为 人民 服务
- một lòng phục vụ nhân dân.
- 别人 都 认为 这是 一个 好 主意
- Người khác đều cho rằng đây là một ý tưởng tốt.
- 面试官 故意 为难 应聘者
- Người phỏng vấn cố tình làm khó ứng viên.
- 恣意妄为
- tha hồ làm bậy.
- 那年 我 生意 失败 , 加上 妻离子散 , 生活 极为 狼狈不堪
- Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.
- 他们 肆意 焚林 开荒
- Họ tùy ý đốt rừng khai hoang.
- 胆大妄为
- to gan làm bậy
- 肆意妄为
- mặc ý làm bừa.
- 这种 行为 太妄 了 !
- Hành vi này quá bốc phét!
- 他 不顾后果 地 肆意妄为
- Anh ấy không quan tâm đến hậu quả mà hành động bừa bãi.
- 那 为什么 我 还 会 妄自菲薄 ?
- Tại sao tôi vẫn tự coi thường bản thân mình nhỉ?
- 犯人 因 绝望 而 越来越 胆大妄为
- Các tù nhân ngày càng trở nên bạo dạn hơn vì tuyệt vọng.
- 动作 倒错 , 失误 动作 一种 如 口误 等 被 认为 能 揭示 潜意识 动机 的 小 错误
- Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肆意妄为
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肆意妄为 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
妄›
意›
肆›