Đọc nhanh: 大力 (đại lực). Ý nghĩa là: lực lượng lớn, ra sức; dốc sức, đỉnh lực. Ví dụ : - 出大力 ra sức; dốc sức. - 大力支持 ra sức ủng hộ; hết sức ủng hộ.. - 大力协作 ra sức hợp tác
✪ lực lượng lớn
很大的力量
- 出 大力
- ra sức; dốc sức
✪ ra sức; dốc sức
用很大的力量
- 大力支持
- ra sức ủng hộ; hết sức ủng hộ.
- 大力 协作
- ra sức hợp tác
✪ đỉnh lực
敬辞, 大力 (表示请托或感谢时用)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大力
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 大家 联合 起来 力量 大
- Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 爸爸 抱怨 关于 压力 太 大
- Bố phàn nàn vì áp lực quá lớn.
- 压力 大 形成 了 失眠
- Áp lực lớn đã gây ra mất ngủ.
- 大力 培育 抗 病虫害 的 小麦 良种
- ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh
- 政府 大力 扶贫 农村
- Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.
- 大力 扩建 工业 基地
- ra sức mở rộng khu công nghiệp.
- 水 的 压力 很大
- Áp lực nước rất lớn.
- 屯聚 大量 兵力
- tập hợp lượng lớn binh lực; tập hợp lực lượng.
- 战士 发扬 强大 的 战斗力
- Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 大力支持
- ra sức ủng hộ; hết sức ủng hộ.
- 力道 大
- lực lượng mạnh.
- 蒙 各位 大力协助 , 十分 感谢
- Tôi rất cảm ơn vì đã được mọi người nhiệt tình giúp đỡ.
- 大家 一起 加油 努力 吧
- Mọi người cùng nhau cố gắng nỗ lực nhé.
- 蚂蚁 虽小 但 力气 很大
- Kiến tuy nhỏ nhưng chúng rất mạnh mẽ.
- 力 的 大小 怎么 计算 ?
- Độ lớn của lực tính thế nào?
- 这门炮 威力 巨大
- Cây pháo này có sức mạnh rất lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
大›