sàn

Từ hán việt: 【tán.tản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tán.tản). Ý nghĩa là: tản ra; tan, toả ra; lan ra; rải ra; phân tán ra, gạt bỏ; loại trừ; xua tan. Ví dụ : - 。 Đám đông người dần tản ra.. - 。 Sương mù dần dần tan ra.. - 。 Hương hoa tỏa ngát trong công viên.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tản ra; tan

由聚集而分离

Ví dụ:
  • - 人群 rénqún 慢慢 mànmàn 散开 sànkāi le

    - Đám đông người dần tản ra.

  • - 雾气 wùqì 渐渐 jiànjiàn 散开 sànkāi lái

    - Sương mù dần dần tan ra.

toả ra; lan ra; rải ra; phân tán ra

散布

Ví dụ:
  • - 公园 gōngyuán 散满 sànmǎn 花香 huāxiāng

    - Hương hoa tỏa ngát trong công viên.

  • - 谣言 yáoyán 很快 hěnkuài jiù 散开 sànkāi lái

    - Tin đồn nhanh chóng lan rộng.

gạt bỏ; loại trừ; xua tan

排除

Ví dụ:
  • - sàn le 所有 suǒyǒu 疑虑 yílǜ

    - Anh ấy gạt bỏ đi mọi nghi ngờ.

  • - 阳光 yángguāng 散去 sànqù le 阴霾 yīnmái

    - Ánh nắng đã xua tan mây mù.

sa thải

解雇

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī gěi sàn le

    - Công ty sa thải anh ta.

  • - 工作 gōngzuò 不力 bùlì jiù 容易 róngyì sàn

    - Làm việc không hiệu quả thì dễ bị sa thải.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 散布 sànbù 流言 liúyán

    - tung ra lời bịa đặt.

  • - shuǐ 溶胶 róngjiāo shì 以水 yǐshuǐ 作为 zuòwéi 分散介质 fēnsǎnjièzhì de 溶胶 róngjiāo

    - Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.

  • - yǒu 多种类型 duōzhǒnglèixíng de 条形图 tiáoxíngtú bǐng 散点图 sǎndiǎntú 折线图 zhéxiàntú

    - Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường

  • - 我们 wǒmen 洛河 luòhé 散步 sànbù le

    - Chúng tôi đã đi dạo ở sông Lạc.

  • - 星星 xīngxing 散发 sànfà 晶芒 jīngmáng

    - Ngôi sao phát ra ánh sáng chói lọi.

  • - 燃烧 ránshāo de 蜡烛 làzhú 散发出 sànfàchū 光芒 guāngmáng

    - Nến đang cháy phát ra ánh sáng.

  • - 他伴 tābàn 奶奶 nǎinai 散步 sànbù

    - Anh ấy đi dạo cùng bà.

  • - 奶奶 nǎinai 喜欢 xǐhuan zài 夕阳 xīyáng xià 散步 sànbù

    - Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.

  • - 房里 fánglǐ 太热 tàirè 出来 chūlái 松松散散 sōngsōngsǎnsàn

    - trong phòng nóng quá, ra ngoài cho thoải mái.

  • - 他们 tāmen biān 散步 sànbù biān 讨论 tǎolùn 问题 wèntí

    - Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.

  • - 士气涣散 shìqìhuànsàn

    - sĩ khí rã rời

  • - 星星 xīngxing 散漫 sǎnmàn 分布 fēnbù zhe

    - Những ngôi sao phân bổ không tập trung.

  • - 九成 jiǔchéng de 女性 nǚxìng 荷尔蒙 héěrméng 散发 sànfà 头部 tóubù

    - 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.

  • - 爱读 àidú 优美 yōuměi 散文 sǎnwén

    - Anh ấy thích đọc những bài văn xuôi hay.

  • - 妻离子散 qīlízǐsàn

    - vợ con li tán.

  • - 鸾凤分飞 luánfèngfēnfēi ( 夫妻 fūqī 离散 lísàn )

    - vợ chồng li tán.

  • - 性情 xìngqíng 懒散 lǎnsǎn 不爱 bùài 工作 gōngzuò

    - Tính nết anh ấy lười biếng, không thích làm việc.

  • - 希望 xīwàng 我们 wǒmen 爱情 àiqíng yǒu 聚有 jùyǒu sàn

    - Hi vọng tình yêu của chúng ta có tan có hợp

  • - 精神涣散 jīngshénhuànsàn

    - tinh thần tiêu tan; mất hết tinh thần

  • - 他们 tāmen zài 旅行 lǚxíng zhōng 走散 zǒusàn le

    - Họ đã bị lạc trong chuyến du lịch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 散

Hình ảnh minh họa cho từ 散

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 散 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Sǎn , Sàn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBOK (廿月人大)
    • Bảng mã:U+6563
    • Tần suất sử dụng:Rất cao