Đọc nhanh: 聚宝盆 (tụ bảo bồn). Ý nghĩa là: chậu châu báu; phong phú; dồi dào (nói trong sách cổ, ví với tài nguyên phong phú). Ví dụ : - 这是一个真正的聚宝盆! Đây là một chậu châu báu thực sự!
Ý nghĩa của 聚宝盆 khi là Danh từ
✪ chậu châu báu; phong phú; dồi dào (nói trong sách cổ, ví với tài nguyên phong phú)
传说中装满金银珠宝而且取之不尽的盆儿,比喻资源丰富的地方
- 这是 一个 真正 的 聚宝盆 !
- Đây là một chậu châu báu thực sự!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚宝盆
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 他拉着 我 去 参加 聚会
- Anh ấy ép buộc tôi đi dự tiệc.
- 妈妈 说 : 加油 , 宝贝 !
- Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!
- 妹妹 是 妈妈 的 宝贝
- Em gái là cục cưng của mẹ.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 啸聚山林
- kêu gọi nhau tập họp nơi rừng núi.
- 宝宝 吃 完奶 后溢奶 了
- Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 二姨 今天 来 家里 聚会
- Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.
- 那 是 谁家 的 宝 呀
- Đó là con của nhà ai thế.
- 我们 相聚 在 一起 分享 喜怒哀乐
- Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.
- 敦煌 壁画 是 中国 古代 艺术 中 的 瑰宝
- bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 传家宝
- bảo vật gia truyền
- 他 的 骨盆 受伤
- Xương chậu của anh ấy bị thương.
- 曷 日 能 再次 聚 ?
- Khi nào lại có thể tụ họp?
- 这是 一个 真正 的 聚宝盆 !
- Đây là một chậu châu báu thực sự!
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 聚宝盆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聚宝盆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宝›
盆›
聚›
cây rụng tiền; cây tiền; gà đẻ trứng vàng (một loại cây quý trong truyện thần thoại, khi rung có nhiều tiền rơi xuống, ví với người hoặc vật giúp kiếm được nhiều tiền)
hộp nữ trang; hộp bách dụng; hộp bảo bối; hộp đồ nghề. (Vốn dùng để chỉ tráp chứa nhiều loại trân châu, bảo ngọc. Nay chỉ hộp chứa nhiều đồ vật hữu dụng). Còn viết là 万宝箱. 原指盛有珍珠宝玉的箱盒,比喻盛有多种有用之物的箱盒