Hán tự: 植
Đọc nhanh: 植 (thực.trĩ.trị). Ý nghĩa là: trồng; trồng trọt, gây dựng; xây dựng, họ Thực. Ví dụ : - 他们在院子里植树。 Họ trồng cây trong sân.. - 他们在山上植树 Họ trồng cây trên núi.. - 我们需要植新的制度。 Chúng ta cần xây dựng hệ thống mới.
Ý nghĩa của 植 khi là Động từ
✪ trồng; trồng trọt
栽种
- 他们 在 院子 里 植树
- Họ trồng cây trong sân.
- 他们 在 山上 植树
- Họ trồng cây trên núi.
✪ gây dựng; xây dựng
树立
- 我们 需要 植新 的 制度
- Chúng ta cần xây dựng hệ thống mới.
- 公司 在 此 植新 基地
- Công ty xây dựng đặt cơ sở mới ở đây.
Ý nghĩa của 植 khi là Danh từ
✪ họ Thực
姓
- 他 姓植
- Anh ấy họ Thực.
✪ thực vật
指植物
- 植物 需 浇水
- Thực vật cần được tưới nước.
- 园中 有 植物
- Trong vườn có thực vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 植
- 植物 图谱
- tập tranh ảnh tư liệu về thực vật.
- 这种 植物 禁不住 冻
- Loại cây này không chịu được lạnh.
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 我们 要 保护 植物
- Chúng ta phải bảo vệ thực vật.
- 拉丁文 卡片 和 有 隐喻 的 植物
- Một thẻ latin và một nhà máy ẩn dụ?
- 植物 也 有 休眠期
- Thực vật cũng có thời kỳ ngủ đông.
- 她 栽培 了 各种 稀有 植物
- Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.
- 植物 分布 着 湿地 和 沼泽
- Thực vật phân bố ở các khu vực đất ngập nước và đầm lầy.
- 植物 摄 养分
- Thực vật hấp thụ dinh dưỡng.
- 植党营私 ( 结党营私 )
- kết bè kết đảng mưu lợi riêng.
- 公司 在 此 植新 基地
- Công ty xây dựng đặt cơ sở mới ở đây.
- 黄水仙 是 水仙 属 植物
- 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.
- 植物 标本
- tiêu bản thực vật
- 植物 需要 吸收 足够 的 水分
- Cây cần hấp thụ đủ nước.
- 他 需要 移植 肝脏
- Anh ấy cần ghép gan.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 那 骨髓移植 呢
- Còn về cấy ghép tủy xương thì sao?
- 陆地 上 的 动植物 丰富
- Thực vật và động vật trên đất liền rất phong phú.
- 被 修剪 坏后 丧失 生命力 的 植物
- Cây trở nên thiếu sức sống sau khi bị cắt tỉa.
- 植物 生长 得 很 旺盛
- Cây cối phát triển rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 植
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 植 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm植›