尽职尽责 jìnzhí jìnzé

Từ hán việt: 【tần chức tần trách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "尽职尽责" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tần chức tần trách). Ý nghĩa là: Làm hết sức mình. Ví dụ : - 。 Giáo viên Wang luôn tận tâm và có trách nhiệm

Xem ý nghĩa và ví dụ của 尽职尽责 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 尽职尽责 khi là Thành ngữ

Làm hết sức mình

许多人都曾为这样的一个问题而困惑不解:明明自己比他人更有能力,但是成就却远远落后于他人。

Ví dụ:
  • - 王老师 wánglǎoshī 做事 zuòshì 一向 yíxiàng 尽职尽责 jìnzhíjìnzé

    - Giáo viên Wang luôn tận tâm và có trách nhiệm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽职尽责

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - 尽力 jìnlì 弥补 míbǔ 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.

  • - 尽情歌唱 jìnqínggēchàng

    - tha hồ ca hát

  • - 使 shǐ jǐn le 浑身解数 húnshēnxièshù quàn 不动 bùdòng 他们 tāmen

    - Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.

  • - lüè jǐn 涓埃之力 juānāizhīlì

    - gắng hết sức lực nhỏ bé.

  • - yīng jiān 职责 zhízé

    - Bạn nên gánh trách nhiệm.

  • - 混乱 hùnluàn 尽快 jǐnkuài 艾止 àizhǐ

    - Sự hỗn loạn nhanh chóng dừng lại.

  • - 心里 xīnli 乐滋滋 lèzīzī de jǐn 自笑 zìxiào

    - trong lòng anh ấy vui sướng, cứ cười hoài.

  • - 不尽合理 bùjìnhélǐ

    - không hoàn toàn hợp lý

  • - chén dāng 尽忠职守 jìnzhōngzhíshǒu

    - Quan lại nên tận trung nhiệm vụ.

  • - 尽职 jìnzhí

    - Làm hết phận sự.

  • - 尽职 jìnzhí 调查 diàochá ma

    - Thẩm định và tất cả.

  • - 尽责任 jìnzérèn

    - Làm hết trách nhiệm.

  • - 没有 méiyǒu 尽到责任 jìndàozérèn

    - Anh ấy chưa làm tròn trách nhiệm.

  • - 王老师 wánglǎoshī 做事 zuòshì 一向 yíxiàng 尽职尽责 jìnzhíjìnzé

    - Giáo viên Wang luôn tận tâm và có trách nhiệm

  • - 尽到 jìndào le 自己 zìjǐ de 责任 zérèn

    - Anh ấy đã làm tròn trách nhiệm của mình.

  • - 一直 yìzhí dōu yǒu 尽职 jìnzhí

    - Anh ấy luôn có trách nghiệm.

  • - zài 工作岗位 gōngzuògǎngwèi shàng 尽忠职守 jìnzhōngzhíshǒu 深获 shēnhuò 上司 shàngsī de 赏识 shǎngshí

    - Anh đã trung thành tận lực, thực hiện nhiệm vụ của mình trong công việc và được cấp trên đánh giá cao.

  • - 工作 gōngzuò 一直 yìzhí hěn 尽职 jìnzhí

    - Trong công việc anh ấy luôn làm tròn trách nhiệm.

  • - 责备 zébèi 自己 zìjǐ 没有 méiyǒu 尽全力 jìnquánlì

    - Tôi tự trách mình vì không cố gắng hết sức.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尽职尽责

Hình ảnh minh họa cho từ 尽职尽责

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尽职尽责 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Tần , Tẫn , Tận
    • Nét bút:フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SOY (尸人卜)
    • Bảng mã:U+5C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chức
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJRC (尸十口金)
    • Bảng mã:U+804C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhài
    • Âm hán việt: Trách , Trái
    • Nét bút:一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMBO (手一月人)
    • Bảng mã:U+8D23
    • Tần suất sử dụng:Rất cao