Đọc nhanh: 尽职尽责 (tần chức tần trách). Ý nghĩa là: Làm hết sức mình. Ví dụ : - 王老师做事一向尽职尽责。 Giáo viên Wang luôn tận tâm và có trách nhiệm
Ý nghĩa của 尽职尽责 khi là Thành ngữ
✪ Làm hết sức mình
许多人都曾为这样的一个问题而困惑不解:明明自己比他人更有能力,但是成就却远远落后于他人。
- 王老师 做事 一向 尽职尽责
- Giáo viên Wang luôn tận tâm và có trách nhiệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽职尽责
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 尽情歌唱
- tha hồ ca hát
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 略 尽 涓埃之力
- gắng hết sức lực nhỏ bé.
- 你 应 肩 职责
- Bạn nên gánh trách nhiệm.
- 混乱 尽快 艾止
- Sự hỗn loạn nhanh chóng dừng lại.
- 他 心里 乐滋滋 的 尽 自笑
- trong lòng anh ấy vui sướng, cứ cười hoài.
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 臣 当 尽忠职守
- Quan lại nên tận trung nhiệm vụ.
- 尽职
- Làm hết phận sự.
- 尽职 调查 嘛
- Thẩm định và tất cả.
- 尽责任
- Làm hết trách nhiệm.
- 他 没有 尽到责任
- Anh ấy chưa làm tròn trách nhiệm.
- 王老师 做事 一向 尽职尽责
- Giáo viên Wang luôn tận tâm và có trách nhiệm
- 他 尽到 了 自己 的 责任
- Anh ấy đã làm tròn trách nhiệm của mình.
- 他 一直 都 有 尽职
- Anh ấy luôn có trách nghiệm.
- 他 在 工作岗位 上 尽忠职守 , 深获 上司 的 赏识
- Anh đã trung thành tận lực, thực hiện nhiệm vụ của mình trong công việc và được cấp trên đánh giá cao.
- 他 工作 一直 很 尽职
- Trong công việc anh ấy luôn làm tròn trách nhiệm.
- 我 责备 自己 没有 尽全力
- Tôi tự trách mình vì không cố gắng hết sức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尽职尽责
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尽职尽责 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尽›
职›
责›