Đọc nhanh: 岗位职责 (cương vị chức trách). Ý nghĩa là: trách nhiệm công việc.
Ý nghĩa của 岗位职责 khi là Danh từ
✪ trách nhiệm công việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岗位职责
- 这位 姆 很 负责
- Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.
- 你 应 肩 职责
- Bạn nên gánh trách nhiệm.
- 这是 浅析 监理 单位 的 安全 责任
- Phân tích ngắn gọn về trách nhiệm an toàn của đơn vị giám sát
- 哨站 , 岗位 如 卫兵 或 哨兵 的 指派 的 站岗 位置
- Vị trí đóng đồn, vị trí trực gác như lính bảo vệ hoặc lính gác trực
- 秘书 职位
- Chức vụ thư ký.
- 窃取 职位
- chiếm lấy chức vị.
- 达官显宦 ( 职位 高而 声势显赫 的 官吏 )
- quan to hiển hách
- 教师 的 职责 是 教书育人
- Trách nhiệm của giáo viên là dạy học và nuôi dưỡng học sinh.
- 那位 官员 必须 免职
- Người quan chức đó phải bị miễn chức.
- 推卸 职责
- chối từ chức trách
- 合理 搭配 人员 岗位
- Phân bổ vị trí nhân viên hợp lý.
- 高层 岗位
- cương vị cao
- 医生 的 职责 是 保护 生命
- Nhiệm vụ của bác sĩ là bảo vệ sinh mạng.
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 他 的 职位 被 别人 代替 了
- Vị trí của anh ấy đã bị người khác thay thế rồi.
- 她 接替 了 我 的 职位
- Cô ấy đã thay thế vị trí của tôi.
- 他 的 职位 可能 保不住 了
- Chức vụ của anh ấy có thể không giữ được.
- 实行 岗位 责任制
- thực hiện chế độ trách nhiệm công việc.
- 每个 岗位 都 有 不同 的 职责
- Mỗi vị trí công việc đều có trách nhiệm khác nhau.
- 他 在 工作岗位 上 尽忠职守 , 深获 上司 的 赏识
- Anh đã trung thành tận lực, thực hiện nhiệm vụ của mình trong công việc và được cấp trên đánh giá cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 岗位职责
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岗位职责 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
岗›
职›
责›