岗位职责 gǎngwèi zhízé

Từ hán việt: 【cương vị chức trách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "岗位职责" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cương vị chức trách). Ý nghĩa là: trách nhiệm công việc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 岗位职责 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 岗位职责 khi là Danh từ

trách nhiệm công việc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岗位职责

  • - 这位 zhèwèi hěn 负责 fùzé

    - Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.

  • - yīng jiān 职责 zhízé

    - Bạn nên gánh trách nhiệm.

  • - 这是 zhèshì 浅析 qiǎnxī 监理 jiānlǐ 单位 dānwèi de 安全 ānquán 责任 zérèn

    - Phân tích ngắn gọn về trách nhiệm an toàn của đơn vị giám sát

  • - 哨站 shàozhàn 岗位 gǎngwèi 卫兵 wèibīng huò 哨兵 shàobīng de 指派 zhǐpài de 站岗 zhàngǎng 位置 wèizhi

    - Vị trí đóng đồn, vị trí trực gác như lính bảo vệ hoặc lính gác trực

  • - 秘书 mìshū 职位 zhíwèi

    - Chức vụ thư ký.

  • - 窃取 qièqǔ 职位 zhíwèi

    - chiếm lấy chức vị.

  • - 达官显宦 dáguānxiǎnhuàn ( 职位 zhíwèi 高而 gāoér 声势显赫 shēngshìxiǎnhè de 官吏 guānlì )

    - quan to hiển hách

  • - 教师 jiàoshī de 职责 zhízé shì 教书育人 jiāoshūyùrén

    - Trách nhiệm của giáo viên là dạy học và nuôi dưỡng học sinh.

  • - 那位 nàwèi 官员 guānyuán 必须 bìxū 免职 miǎnzhí

    - Người quan chức đó phải bị miễn chức.

  • - 推卸 tuīxiè 职责 zhízé

    - chối từ chức trách

  • - 合理 hélǐ 搭配 dāpèi 人员 rényuán 岗位 gǎngwèi

    - Phân bổ vị trí nhân viên hợp lý.

  • - 高层 gāocéng 岗位 gǎngwèi

    - cương vị cao

  • - 医生 yīshēng de 职责 zhízé shì 保护 bǎohù 生命 shēngmìng

    - Nhiệm vụ của bác sĩ là bảo vệ sinh mạng.

  • - 他们 tāmen 是不是 shìbúshì 打算 dǎsuàn de 职位 zhíwèi 外包 wàibāo dào 班加罗尔 bānjiāluóěr

    - Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?

  • - de 职位 zhíwèi bèi 别人 biérén 代替 dàitì le

    - Vị trí của anh ấy đã bị người khác thay thế rồi.

  • - 接替 jiētì le de 职位 zhíwèi

    - Cô ấy đã thay thế vị trí của tôi.

  • - de 职位 zhíwèi 可能 kěnéng 保不住 bǎobúzhù le

    - Chức vụ của anh ấy có thể không giữ được.

  • - 实行 shíxíng 岗位 gǎngwèi 责任制 zérènzhì

    - thực hiện chế độ trách nhiệm công việc.

  • - 每个 měigè 岗位 gǎngwèi dōu yǒu 不同 bùtóng de 职责 zhízé

    - Mỗi vị trí công việc đều có trách nhiệm khác nhau.

  • - zài 工作岗位 gōngzuògǎngwèi shàng 尽忠职守 jìnzhōngzhíshǒu 深获 shēnhuò 上司 shàngsī de 赏识 shǎngshí

    - Anh đã trung thành tận lực, thực hiện nhiệm vụ của mình trong công việc và được cấp trên đánh giá cao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 岗位职责

Hình ảnh minh họa cho từ 岗位职责

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岗位职责 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāng , Gǎng
    • Âm hán việt: Cương
    • Nét bút:丨フ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:UBK (山月大)
    • Bảng mã:U+5C97
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chức
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJRC (尸十口金)
    • Bảng mã:U+804C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhài
    • Âm hán việt: Trách , Trái
    • Nét bút:一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMBO (手一月人)
    • Bảng mã:U+8D23
    • Tần suất sử dụng:Rất cao