职工 zhígōng

Từ hán việt: 【chức công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "职工" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chức công). Ý nghĩa là: công nhân viên; công nhân viên chức. Ví dụ : - 。 Công ty có hơn 100 nhân viên.. - 。 Nhân viên được hưởng nhiều phúc lợi.

Từ vựng: HSK 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 职工 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 职工 khi là Danh từ

công nhân viên; công nhân viên chức

职员和工人; 旧时指工人

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī yǒu 一百多名 yìbǎiduōmíng 职工 zhígōng

    - Công ty có hơn 100 nhân viên.

  • - 职工 zhígōng men 享有 xiǎngyǒu 各种 gèzhǒng 福利 fúlì

    - Nhân viên được hưởng nhiều phúc lợi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 职工

  • - 职工 zhígōng 子弟 zǐdì

    - con em công nhân viên chức

  • - 职工 zhígōng 运动 yùndòng

    - phong trào công nhân

  • - 银行 yínháng 高级 gāojí 职员 zhíyuán de 工薪 gōngxīn hěn gāo

    - Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.

  • - 这家 zhèjiā 工厂 gōngchǎng de 所有 suǒyǒu 女职工 nǚzhígōng zài 三八节 sānbājié dōu 得到 dédào le 一份 yīfèn 礼物 lǐwù

    - Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.

  • - lǎo 职工 zhígōng cháng 帮助 bāngzhù xīn 职工 zhígōng

    - Nhân viên cũ thường giúp đỡ nhân viên mới.

  • - 在册 zàicè 职工 zhígōng

    - trong danh sách công nhân viên chức.

  • - 做好 zuòhǎo 本职工作 běnzhígōngzuò

    - làm tốt công việc mình đảm nhận

  • - 职工股 zhígōnggǔ 占有 zhànyǒu 一定 yídìng 份额 fèné

    - Số định mức của nhân viên chiếm một phần nhất định.

  • - 公司 gōngsī yǒu 一百多名 yìbǎiduōmíng 职工 zhígōng

    - Công ty có hơn 100 nhân viên.

  • - 我们 wǒmen 一般 yìbān gěi 职工 zhígōng 送礼 sònglǐ

    - Chúng tôi thường không tặng quà cho nhân viên.

  • - zài 模式 móshì xià 职工代表 zhígōngdàibiǎo 占据 zhànjù le 监事会 jiānshìhuì de 半壁江山 bànbìjiāngshān

    - Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.

  • - 同事 tóngshì 同行 tóngháng 职员 zhíyuán huò 学院 xuéyuàn 教工 jiàogōng de 同僚 tóngliáo 之一 zhīyī 同事 tóngshì

    - Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.

  • - 职工 zhígōng 生病 shēngbìng de 时候 shíhou dāng 应给以 yìnggěiyǐ 帮助 bāngzhù

    - khi công nhân bị bệnh, nên giúp đỡ họ.

  • - 工伤 gōngshāng 认定 rèndìng shì 职工 zhígōng 享受 xiǎngshòu 工伤保险 gōngshāngbǎoxiǎn 待遇 dàiyù de 前提 qiántí 条例 tiáolì

    - Xác định thương tật liên quan đến công việc là điều kiện tiên quyết để người lao động được hưởng quyền lợi bảo hiểm thương tật liên quan đến công việc

  • - 只要 zhǐyào 红灯 hóngdēng liàng jiù 表示 biǎoshì yǒu 危及 wēijí 职工 zhígōng de 险情 xiǎnqíng

    - Chỉ cần đèn đỏ nhấp nháy, điều đó đồng nghĩa với tình huống nguy hiểm đe dọa đến công nhân.

  • - 全厂 quánchǎng 职工 zhígōng 决心 juéxīn 创造 chuàngzào 更新 gēngxīn de 纪录 jìlù 报答 bàodá dǎng de 关怀 guānhuái

    - toàn thể công nhân viên nhà máy quyết tâm tạo ra kỷ lục mới để đáp đền sự quan tâm của Đảng.

  • - shì 负责 fùzé 财务 cáiwù 工作 gōngzuò de 职员 zhíyuán

    - Anh ấy là nhân viên phụ trách bộ phận hành chính.

  • - 职员 zhíyuán yào 认真 rènzhēn 工作 gōngzuò

    - Nhân viên cần nghiêm túc làm việc.

  • - 选择 xuǎnzé le 文职 wénzhí 工作 gōngzuò

    - Cô ấy chọn công việc văn phòng.

  • - 站上 zhànshàng 职工 zhígōng 拢总 lǒngzǒng 五十个 wǔshígè rén

    - nhân viên trên trạm, tính tổng cộng có năm mươi người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 职工

Hình ảnh minh họa cho từ 职工

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 职工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chức
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJRC (尸十口金)
    • Bảng mã:U+804C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao