Đọc nhanh: 铁路职工 (thiết lộ chức công). Ý nghĩa là: Công nhân viên đường sắt.
Ý nghĩa của 铁路职工 khi là Danh từ
✪ Công nhân viên đường sắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁路职工
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 轻便 铁路
- đường sắt tiện lợi.
- 铺设 铁路
- làm đường sắt
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 职工 运动
- phong trào công nhân
- 宝成线 ( 宝鸡 到 成都 的 铁路 )
- tuyến đường sắt Bảo Thành (tuyến đường sắt từ Bảo Kê đi Thành Đô)
- 银行 高级 职员 的 工薪 很 高
- Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 老 职工 常 帮助 新 职工
- Nhân viên cũ thường giúp đỡ nhân viên mới.
- 在册 职工
- trong danh sách công nhân viên chức.
- 做好 本职工作
- làm tốt công việc mình đảm nhận
- 职工股 占有 一定 份额
- Số định mức của nhân viên chiếm một phần nhất định.
- 工人 在 铺 铁路
- Công nhân đang lát đường sắt.
- 巡道 工 , 护路 员 受雇 保养 或 巡查 铁道 的 工人
- Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường
- 工人 们 沿着 轨道 修理 铁路
- Các công nhân sửa chữa đường sắt dọc theo đường ray.
- 铁路工人 在 工地 上 忙碌
- Công nhân đường sắt bận rộn tại công trường.
- 铁路 修建 工程 已 全部 告竣
- toàn bộ công trình xây dựng tuyến đường sắt đã hoàn thành.
- 工人 们 正在 修建 一条 铁路
- Những công nhân đang xây dựng một tuyến đường sắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铁路职工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铁路职工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
职›
路›
铁›