工人 gōngrén

Từ hán việt: 【công nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "工人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công nhân). Ý nghĩa là: công nhân; thợ; thợ thuyền. Ví dụ : - 。 Công nhân đang sửa nhà.. - 。 Các công nhân rất vất vả.. - 。 Anh ấy là công nhân xây dựng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 工人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 工人 khi là Danh từ

công nhân; thợ; thợ thuyền

靠工资生活的体力劳动者

Ví dụ:
  • - 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 修房子 xiūfángzi

    - Công nhân đang sửa nhà.

  • - 工人 gōngrén men hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Các công nhân rất vất vả.

  • - shì 建筑工人 jiànzhùgōngrén

    - Anh ấy là công nhân xây dựng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 工人 với từ khác

职员 vs 工人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工人

  • - 公司 gōngsī duì 工人 gōngrén 公平 gōngpíng

    - Công ty không công bằng với nhân viên.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 小陈 xiǎochén 提议 tíyì xuǎn 老魏 lǎowèi wèi 工会主席 gōnghuìzhǔxí 还有 háiyǒu 两个 liǎnggè rén 附议 fùyì

    - anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.

  • - 老板 lǎobǎn ràng 工人 gōngrén men 饿 è le 一天 yìtiān

    - Ông chủ bỏ đói công nhân cả ngày.

  • - 这个 zhègè 手工艺品 shǒugōngyìpǐn zuò tài 精致 jīngzhì ràng rén 爱不释手 àibùshìshǒu

    - Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.

  • - 工人 gōngrén 戴着 dàizhe 安全帽 ānquánmào 工作 gōngzuò

    - Công nhân đội mũ bảo hộ làm việc.

  • - 建筑工人 jiànzhùgōngrén 亨利 hēnglì · · 布莱斯 bùláisī

    - Công nhân xây dựng Henry Lee Bryce

  • - 铁路工人 tiělùgōngrén 加班 jiābān 修理 xiūlǐ 铁路 tiělù

    - Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.

  • - zài 一家 yījiā 私人 sīrén 保安 bǎoān 公司 gōngsī 工作 gōngzuò

    - Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.

  • - 工人 gōngrén 整齐 zhěngqí 安置 ānzhì 桌椅 zhuōyǐ

    - Công nhân thu xếp bàn ghế ngay ngắn.

  • - 人工 réngōng 服务 fúwù 需要 xūyào 培训 péixùn

    - Dịch vụ nhân công cần được đào tạo.

  • - 工人 gōngrén 浇铸 jiāozhù 玻璃制品 bōlízhìpǐn

    - Công nhân đúc sản phẩm thủy tinh.

  • - 领导 lǐngdǎo xiàng 工人 gōngrén 表示慰问 biǎoshìwèiwèn

    - Lãnh đạo ngỏ lời thăm hỏi đến công nhân.

  • - 他们 tāmen 慰劳 wèiláo le 辛苦 xīnkǔ de 工人 gōngrén

    - Họ đã thăm hỏi những người công nhân vất vả.

  • - 深入 shēnrù 车间 chējiān 慰问 wèiwèn 一线 yīxiàn 工人 gōngrén

    - trực tiếp vào phân xưởng thăm hỏi công nhân.

  • - 工人 gōngrén 熟练地 shúliàndì 操作 cāozuò 机器 jīqì

    - Các công nhân vận hành máy móc một cách thành thạo.

  • - 日班 rìbān 夜班 yèbān de 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 换班 huànbān

    - công nhân làm ca ngày và ca đêm đang đổi ca.

  • - 道班 dàobān 工人 gōngrén

    - công nhân đội bảo quản đường.

  • - 利用 lìyòng rén mài 找到 zhǎodào le 工作 gōngzuò

    - Cô ấy dùng mối quan hệ để tìm việc.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 工人

Hình ảnh minh họa cho từ 工人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao