Đọc nhanh: 工人 (công nhân). Ý nghĩa là: công nhân; thợ; thợ thuyền. Ví dụ : - 工人正在修房子。 Công nhân đang sửa nhà.. - 工人们很辛苦。 Các công nhân rất vất vả.. - 他是建筑工人。 Anh ấy là công nhân xây dựng.
Ý nghĩa của 工人 khi là Danh từ
✪ công nhân; thợ; thợ thuyền
靠工资生活的体力劳动者
- 工人 正在 修房子
- Công nhân đang sửa nhà.
- 工人 们 很 辛苦
- Các công nhân rất vất vả.
- 他 是 建筑工人
- Anh ấy là công nhân xây dựng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 工人 với từ khác
✪ 职员 vs 工人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工人
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 老板 让 工人 们 饿 了 一天
- Ông chủ bỏ đói công nhân cả ngày.
- 这个 手工艺品 做 得 太 精致 , 让 人 爱不释手
- Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.
- 工人 戴着 安全帽 工作
- Công nhân đội mũ bảo hộ làm việc.
- 建筑工人 亨利 · 李 · 布莱斯
- Công nhân xây dựng Henry Lee Bryce
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
- 工人 整齐 安置 桌椅
- Công nhân thu xếp bàn ghế ngay ngắn.
- 人工 服务 需要 培训
- Dịch vụ nhân công cần được đào tạo.
- 工人 浇铸 玻璃制品
- Công nhân đúc sản phẩm thủy tinh.
- 领导 向 工人 表示慰问
- Lãnh đạo ngỏ lời thăm hỏi đến công nhân.
- 他们 慰劳 了 辛苦 的 工人
- Họ đã thăm hỏi những người công nhân vất vả.
- 深入 车间 慰问 一线 工人
- trực tiếp vào phân xưởng thăm hỏi công nhân.
- 工人 熟练地 操作 机器
- Các công nhân vận hành máy móc một cách thành thạo.
- 日班 和 夜班 的 工人 正在 换班
- công nhân làm ca ngày và ca đêm đang đổi ca.
- 道班 工人
- công nhân đội bảo quản đường.
- 她 利用 人 脉 找到 了 工作
- Cô ấy dùng mối quan hệ để tìm việc.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
工›