Đọc nhanh: 教职工 (giáo chức công). Ý nghĩa là: nhân viên giảng dạy và hành chính.
Ý nghĩa của 教职工 khi là Danh từ
✪ nhân viên giảng dạy và hành chính
teaching and administrative staff
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教职工
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 奶奶 教 孙女 做 手工
- Bà dạy cháu gái làm đồ thủ công.
- 职工 运动
- phong trào công nhân
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 银行 高级 职员 的 工薪 很 高
- Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.
- 这家 工厂 的 所有 女职工 在 三八节 都 得到 了 一份 礼物
- Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.
- 她 放弃 教书 的 职业 改行 当 了 秘书
- Cô từ bỏ sự nghiệp giảng dạy và đổi nghề trở thành thư ký.
- 教书育人 的 教师职业
- Công việc giảng dạy trong sự nghiệp trồng người
- 教师 的 职责 是 教书育人
- Trách nhiệm của giáo viên là dạy học và nuôi dưỡng học sinh.
- 幼教 工作
- công tác giáo dục trẻ em
- 宣教 工作
- công tác tuyên giáo
- 老 职工 常 帮助 新 职工
- Nhân viên cũ thường giúp đỡ nhân viên mới.
- 在册 职工
- trong danh sách công nhân viên chức.
- 做好 本职工作
- làm tốt công việc mình đảm nhận
- 职工股 占有 一定 份额
- Số định mức của nhân viên chiếm một phần nhất định.
- 公司 有 一百多名 职工
- Công ty có hơn 100 nhân viên.
- 我们 一般 不 给 职工 送礼
- Chúng tôi thường không tặng quà cho nhân viên.
- 在 此 模式 下 , 职工代表 占据 了 监事会 的 半壁江山
- Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.
- 她 教授 大家 制作 手工艺品
- Cô ấy dạy mọi người cách làm đồ thủ công
- 同事 同行 、 职员 或 学院 教工 的 同僚 之一 ; 同事
- Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 教职工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教职工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
教›
职›