gěng

Từ hán việt: 【ngạnh.cánh.cạnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngạnh.cánh.cạnh). Ý nghĩa là: cành; cuống; cọng, (Ngôn ngữ mạng) hài hước, thú vị, trò đùa, vươn thẳng; nghểnh; vươn; ngẩng. Ví dụ : - 。 Cành cao lương đứng thẳng trong gió.. - 。 Cuống lá rất mảnh và dài.. - 。 Bạn thật hài hước.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cành; cuống; cọng

(梗儿) 某些植物的枝或茎

Ví dụ:
  • - 高粱 gāoliáng gěng 直立 zhílì 风中 fēngzhōng

    - Cành cao lương đứng thẳng trong gió.

  • - 叶子 yèzi de gěng 非常 fēicháng 细长 xìcháng

    - Cuống lá rất mảnh và dài.

(Ngôn ngữ mạng) hài hước, thú vị, trò đùa

笑点、伏笔,或是有特别指涉含意或讽刺意涵的东西

Ví dụ:
  • - 你好 nǐhǎo yǒu gěng

    - Bạn thật hài hước.

  • - 这个 zhègè gěng ràng rén xiào 不停 bùtíng

    - Trò đùa này khiến người ta cười không ngừng.

Ý nghĩa của khi là Động từ

vươn thẳng; nghểnh; vươn; ngẩng

挺直

Ví dụ:
  • - 梗着 gěngzhe tóu 说话 shuōhuà

    - Cô ấy ngẩng đầu không nói gì.

  • - 梗着 gěngzhe 肩膀 jiānbǎng kàn 远方 yuǎnfāng

    - Cô ấy vươn vai nhìn xa xăm.

trở ngại; cản trở

阻塞;妨碍

Ví dụ:
  • - 河流 héliú bèi 垃圾 lājī 梗住 gěngzhù le

    - Dòng sông bị rác làm tắc nghẽn.

  • - 交通 jiāotōng yīn 事故 shìgù ér 梗阻 gěngzǔ

    - Giao thông bị tắc nghẽn do tai nạn.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thẳng; thẳng thắn; cương trực (tính)

直爽

Ví dụ:
  • - 性格 xìnggé 梗直 gěngzhí 做作 zuòzuo

    - Tính cách cô ấy thẳng thắn và không giả tạo.

  • - xiǎo míng 说话 shuōhuà 梗直 gěngzhí 干脆 gāncuì

    - Tiểu Minh nói chuyện thẳng thắn và dứt khoát.

ngoan cố; bướng; bướng bỉnh

顽固

Ví dụ:
  • - xiǎo míng 梗着 gěngzhe 不愿 bùyuàn 道歉 dàoqiàn

    - Tiểu Minh ngoan cố, không chịu xin lỗi.

  • - 性格 xìnggé 非常 fēicháng gěng tīng quàn

    - Tính cách anh ấy rất ngoan cố, không nghe lời khuyên.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

(花/茶叶/菜/高粱/油菜)+梗

chỉ phần cuống hoặc thân của cây hoặc thực vật

Ví dụ:
  • - 玫瑰花 méiguīhuā gěng 布满 bùmǎn 尖刺 jiāncì

    - Cành hoa hồng đầy gai nhọn.

  • - 茶叶 cháyè gěng 散发 sànfà zhe 清香 qīngxiāng

    - Ngọn chè chè tỏa ra hương thơm thanh khiết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 性格 xìnggé 非常 fēicháng gěng tīng quàn

    - Tính cách anh ấy rất ngoan cố, không nghe lời khuyên.

  • - 道路 dàolù 梗阻 gěngzǔ

    - tắc nghẽn đường giao thông.

  • - 山川 shānchuān 梗阻 gěngzǔ

    - núi sông cách trở; ngăn cách núi sông

  • - tǐng ér ( 只开 zhǐkāi 一朵花 yīduǒhuā de 花梗 huāgěng )

    - cuống hoa một đoá

  • - 玫瑰花 méiguīhuā gěng 布满 bùmǎn 尖刺 jiāncì

    - Cành hoa hồng đầy gai nhọn.

  • - 交通 jiāotōng yīn 事故 shìgù ér 梗阻 gěngzǔ

    - Giao thông bị tắc nghẽn do tai nạn.

  • - 故事梗概 gùshìgěnggài

    - những nét chính của câu chuyện

  • - 交通 jiāotōng 阻梗 zǔgěng

    - ùn tắc giao thông

  • - xiǎo míng 梗着 gěngzhe 不愿 bùyuàn 道歉 dàoqiàn

    - Tiểu Minh ngoan cố, không chịu xin lỗi.

  • - 横加 héngjiā 梗阻 gěngzǔ

    - ngang ngược hống hách

  • - 太太 tàitai 五年 wǔnián qián 因为 yīnwèi 轻度 qīngdù 心肌梗塞 xīnjīgěngsè 过世 guòshì

    - Tôi mất vợ cách đây 5 năm vì một cơn nhồi máu cơ tim nhẹ.

  • - xiǎo míng 说话 shuōhuà 梗直 gěngzhí 干脆 gāncuì

    - Tiểu Minh nói chuyện thẳng thắn và dứt khoát.

  • - 茶叶 cháyè gěng 散发 sànfà zhe 清香 qīngxiāng

    - Ngọn chè chè tỏa ra hương thơm thanh khiết.

  • - 顽梗不化 wángěngbùhuà

    - ngang bướng không thể lay chuyển được.

  • - 梗着 gěngzhe tóu 说话 shuōhuà

    - Cô ấy ngẩng đầu không nói gì.

  • - 叶子 yèzi de gěng 非常 fēicháng 细长 xìcháng

    - Cuống lá rất mảnh và dài.

  • - 性格 xìnggé 梗直 gěngzhí 做作 zuòzuo

    - Tính cách cô ấy thẳng thắn và không giả tạo.

  • - 这个 zhègè gěng ràng rén xiào 不停 bùtíng

    - Trò đùa này khiến người ta cười không ngừng.

  • - wán gěng

    - bướng bỉnh.

  • - ràng 我们 wǒmen lái 检查一下 jiǎncháyīxià 浆果 jiāngguǒ gěng 叶子 yèzi jiǎn diào

    - Hãy kiểm tra quả mọng, tách bỏ cành và lá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 梗

Hình ảnh minh họa cho từ 梗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Gěng
    • Âm hán việt: Cánh , Cạnh , Ngạnh
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMLK (木一中大)
    • Bảng mã:U+6897
    • Tần suất sử dụng:Cao