Đọc nhanh: 耳目一新 (nhĩ mục nhất tân). Ý nghĩa là: cảm giác mới mẽ; lạ mắt lạ tai; hoàn toàn mới mẻ; mới lạ; cảm giác mới mẻ. Ví dụ : - 回国侨胞,一到西贡就觉得耳目一新。 kiều bào về nước, đến Sài Gòn cảm thấy mới lạ.
Ý nghĩa của 耳目一新 khi là Thành ngữ
✪ cảm giác mới mẽ; lạ mắt lạ tai; hoàn toàn mới mẻ; mới lạ; cảm giác mới mẻ
听到的看到的都换了样子,感到很新鲜
- 回国 侨胞 , 一到 西贡 就 觉得 耳目一新
- kiều bào về nước, đến Sài Gòn cảm thấy mới lạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳目一新
- 开启 一代 新风
- Mở đầu cho một phong cách mới.
- 我们 开启 了 新 项目
- Chúng tôi đã khởi đầu dự án mới.
- 灿然一新
- sáng loà mới toanh
- 奥克兰 是 一座 新西兰 的 城市
- Auckland là một thành phố ở New Zealand.
- 她 买 了 一面 新 镜子
- Cô ấy đã mua một chiếc gương mới.
- 他 只 爱 你 一个 人耳
- Anh ta chỉ yêu một mình bạn thôi.
- 祝福 你 及 你 所 爱 的 人 新 的 一年 中 万事如意
- Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.
- 这是 一部 令人 赏心悦目 的 影片
- Đây là một bộ phim khiến cho người xem vui tai vui mắt.
- 目前 的 产量 是 一 百万吨 , 技术革新 后 产量 可以 加倍 , 达到 二百 万吨
- sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.
- 回国 侨胞 , 一到 西贡 就 觉得 耳目一新
- kiều bào về nước, đến Sài Gòn cảm thấy mới lạ.
- 这一 新闻节目 只 报道 国外 消息
- Chương trình tin tức này chỉ phát sóng tin tức nước ngoài.
- 我 想 草创 一个 新 项目
- Tôi muốn sáng lập một dự án mới.
- 他 编辑 了 一个 新 的 项目 计划
- Anh ấy đã biên tập một kế hoạch dự án mới.
- 她 即将 上 电视 主持 一档 新 节目
- Cô ấy sắp lên truyền hình để dẫn chương trình mới.
- 她 正在 策动 一个 新 的 项目
- Cô ấy đang trù tính một dự án mới.
- 我们 启动 了 一个 新 项目
- Chúng tôi đã khởi động một dự án mới.
- 她 投资 了 一个 新 项目
- Cô ấy đã đầu tư vào một dự án mới.
- 他们 准备 开启 一场 新 的 项目
- Họ đang chuẩn bị bắt đầu một dự án mới
- 这个 工厂 经过 改建 , 已经 面目一新 了
- sau khi xây dựng lại, nhà máy đã hoàn toàn đổi mới.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耳目一新
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耳目一新 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
新›
目›
耳›