氓隶 máng lì

Từ hán việt: 【manh lệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "氓隶" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (manh lệ). Ý nghĩa là: Chỉ nhân dân; dân hèn mọn (ngày xưa). ◇Hà Cảnh Minh : Chánh chi dữ tà; công chi dữ tư; manh lệ chi nhân năng biện kì sở hiếu ố ; ; (Hà tử ; Thượng tác )..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 氓隶 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 氓隶 khi là Danh từ

Chỉ nhân dân; dân hèn mọn (ngày xưa). ◇Hà Cảnh Minh 何景明: Chánh chi dữ tà; công chi dữ tư; manh lệ chi nhân năng biện kì sở hiếu ố 正之與邪; 公之與私; 氓隸之人能辨其所好惡 (Hà tử 何子; Thượng tác 上作).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 氓隶

  • - 青皮 qīngpí 流氓 liúmáng

    - bọn lưu manh vô lại.

  • - 耍流氓 shuǎliúmáng

    - Giở trò lưu manh.

  • - 隶书 lìshū

    - Lệ thư.

  • - duì 那个 nàgè 流氓 liúmáng 给予 jǐyǔ 严厉 yánlì de 警告 jǐnggào

    - Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ đó.

  • - 真草隶篆 zhēncǎolìzhuàn

    - Chân, thảo, lệ, triện (bốn kiểu chữ Hán).

  • - 直辖市 zhíxiáshì 直接 zhíjiē 隶属 lìshǔ 国务院 guówùyuàn

    - thành phố trực thuộc trung ương thì trực tiếp lệ thuộc vào quốc vụ viện.

  • - 皂隶 zàolì 看着 kànzhe hěn xiōng

    - Những người hầu kia trông rất hung dữ.

  • - 打击 dǎjī 流氓团伙 liúmángtuánhuǒ

    - đội tấn công bọn lưu manh

  • - 因为 yīnwèi 遇到 yùdào 耍流氓 shuǎliúmáng ér 报警 bàojǐng

    - Cô ấy báo cảnh sát vì gặp phải trò lưu manh.

  • - 该厂 gāichǎng 隶属 lìshǔ 企业 qǐyè

    - Nhà máy này trực thuộc doanh nghiệp lớn.

  • - 流氓 liúmáng 土棍 tǔgùn

    - lưu manh côn đồ

  • - 地痞流氓 dìpǐliúmáng

    - lưu manh du đãng

  • - 奴隶 núlì 常常 chángcháng bèi 剥削 bōxuē

    - Nô lệ thường xuyên bị bóc lột.

  • - 奴隶主 núlìzhǔ 应该 yīnggāi 剥削 bōxuē 劳工 láogōng

    - Chủ nô không nên bóc lột lao động.

  • - 不甘 bùgān zuò 奴隶 núlì

    - không chịu làm nô lệ

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū de 流氓 liúmáng 特别 tèbié duō

    - Khu vực này đặc biệt nhiều côn đồ.

  • - 隶属 lìshǔ

    - lệ thuộc.

  • - de 耍流氓 shuǎliúmáng ràng 大家 dàjiā hěn 愤怒 fènnù

    - Thủ đoạn lưu manh của anh ấy khiến mọi người rất phẫn nộ.

  • - 要是 yàoshì 逮住 dǎizhù 这个 zhègè 流氓 liúmáng fēi 狠狠 hěnhěn zòu 一顿 yīdùn 不可 bùkě

    - Nếu tôi bắt được tên côn đồ này, tôi sẽ đánh hắn một trận không thương tiếc!

  • - 奴隶 núlì de 生活 shēnghuó 非常 fēicháng 艰苦 jiānkǔ

    - Cuộc sống của nô lệ rất khổ cực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 氓隶

Hình ảnh minh họa cho từ 氓隶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 氓隶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thị 氏 (+4 nét)
    • Pinyin: Máng , Méng
    • Âm hán việt: Manh
    • Nét bút:丶一フフ一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YVRVP (卜女口女心)
    • Bảng mã:U+6C13
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đãi 隶 (+0 nét)
    • Pinyin: Dài , Dì , Lì , Yì
    • Âm hán việt: Lệ , Đãi
    • Nét bút:フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LE (中水)
    • Bảng mã:U+96B6
    • Tần suất sử dụng:Cao